Home » Stimmung machen trong tiếng Đức là gì?
Today: 20-04-2024 06:46:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Stimmung machen trong tiếng Đức là gì?

(Ngày đăng: 09-03-2022 11:28:15)
           
Stimmung machen là thành ngữ mang nghĩa tạo ra tâm trạng tốt, cố gắng tạo ra một ý kiến hay tạo ảnh hưởng tích cực đến người khác, khiến cho người khác vui vẻ.

Stimmung machen [ˈʃtɪmʊŋ,ˈmaxn]: tạo tâm trạng tốt.

Für gute Laune sorgen: Tạo ra một tâm trạng tốt.

Versuchen eine bestimmte Meinung zu erzeugen, versuchen jemanden zu beeinflussen: Cố gắng tạo ra một ý kiến,thử cố gắng ảnh hưởng đến người khác.

SGV, Stimmung machen trong tiếng Đức là gì Beispiele: Stimmung machen gegen Rassismus.

Tạo ra tâm trạng chống lại chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Beispiele: Wir sollten gemeisam nach Lösungen suchen, statt Stimmung zu machen.

Chúng ta nên cùng nhau tìm đáp án, thay vì chỉ làm cho bầu không khí vui vẻ.

Beispiele: Frische Luft und Bewegung werden dir wahrscheinlich guttun und deine Stimmung heben.

Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn.

Beispiele: Worte vermitteln ja nicht nur Informationen, sondern auch Stimmungen und Gefühle.

Ngôn từ không chỉ truyền đạt thông tin mà còn truyền cảm xúc và tình cảm.

Beispiele: Es herrschte eine friedliche Stimmung.

Cảm giác trong nhà của chúng tôi thật là êm ấm.

Tư liệu tham khảo: redensarten-index.de. Bài viết Stimmung machen là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Đức SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news