| Yêu và sống
Stimmung machen trong tiếng Đức là gì?
Stimmung machen [ˈʃtɪmʊŋ,ˈmaxn]: tạo tâm trạng tốt.
Für gute Laune sorgen: Tạo ra một tâm trạng tốt.
Versuchen eine bestimmte Meinung zu erzeugen, versuchen jemanden zu beeinflussen: Cố gắng tạo ra một ý kiến,thử cố gắng ảnh hưởng đến người khác.
Beispiele: Stimmung machen gegen Rassismus.
Tạo ra tâm trạng chống lại chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Beispiele: Wir sollten gemeisam nach Lösungen suchen, statt Stimmung zu machen.
Chúng ta nên cùng nhau tìm đáp án, thay vì chỉ làm cho bầu không khí vui vẻ.
Beispiele: Frische Luft und Bewegung werden dir wahrscheinlich guttun und deine Stimmung heben.
Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn.
Beispiele: Worte vermitteln ja nicht nur Informationen, sondern auch Stimmungen und Gefühle.
Ngôn từ không chỉ truyền đạt thông tin mà còn truyền cảm xúc và tình cảm.
Beispiele: Es herrschte eine friedliche Stimmung.
Cảm giác trong nhà của chúng tôi thật là êm ấm.
Tư liệu tham khảo: redensarten-index.de. Bài viết Stimmung machen là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Đức SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn