| Yêu và sống
Trật tự từ trong câu tiếng Đức
1. Câu tường thuật:
Trật tự từ bình thường: S + V + các thành phần khác.
Beispiele: Der Mann ist unser Lehrer.
Người đàn ông đó là giáo viên của tôi.
Đảo ngược trật tự: Các thành phần khác + V+S
Beispiele: Vor zweit Tage reiste ich nach Indien.
Hai ngày trước tôi đi du lịch ở Ấn Độ.
2. Câu nghi vấn:
W Frage: W+ V+ S?
Beispiele: Wo wohnst du?
Bạn sống ở đâu?
Câu hỏi bình thường: V+ S + Các thành phần khác.
Beispiele: Bist du Student?
Bạn là sinh viên phải không?
3. Câu mệnh lệnh:
V+ S + Các thành phần khác.
Beispiele: Geh nach Hause.
Về nhà đi.
Beispiele: Setzen Sie sich.
Ngồi xuống.
Note: S có thể được lược bỏ.
4. Câu cảm thán:
Câu bộc lộ cảm xúc, thường không có cấu trúc cụ thể.
Beispiele: Du kochst sehr gut!
Bạn nấu ăn ngon quá!
Beispiele: Das ist ja toll!
Điều đó thật tuyệt!
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Đức của NXB Thời Đại. Bài viết trật tự từ trong câu tiếng Đức được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Đức SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn