Home » Trật tự từ trong câu tiếng Đức
Today: 26-04-2024 08:23:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trật tự từ trong câu tiếng Đức

(Ngày đăng: 09-03-2022 11:27:39)
           
Cũng giống như các ngôn ngữ khác, tiếng Đức bao gồm các loại câu cơ bản như tường thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, cảm thán.

1. Câu tường thuật:

Trật tự từ bình thường: S + V + các thành phần khác.

Beispiele: Der Mann ist unser Lehrer.

Người đàn ông đó là giáo viên của tôi.

Đảo ngược trật tự: Các thành phần khác + V+S

Beispiele: Vor zweit Tage reiste ich nach Indien.

Hai ngày trước tôi đi du lịch ở Ấn Độ.

SGV, Trật tự từ trong câu tiếng Đức2. Câu nghi vấn:

W Frage: W+ V+ S?

Beispiele: Wo wohnst du?

Bạn sống ở đâu?

Câu hỏi bình thường: V+ S + Các thành phần khác.

Beispiele: Bist du Student?

Bạn là sinh viên phải không?

3. Câu mệnh lệnh:

V+ S + Các thành phần khác.

Beispiele: Geh nach Hause.

Về nhà đi.

Beispiele: Setzen Sie sich.

Ngồi xuống.

Note: S có thể được lược bỏ.

4. Câu cảm thán:

Câu bộc lộ cảm xúc, thường không có cấu trúc cụ thể.

Beispiele: Du kochst sehr gut!

Bạn nấu ăn ngon quá!

Beispiele: Das ist ja toll!

Điều đó thật tuyệt!

Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Đức của NXB Thời Đại. Bài viết trật tự từ trong câu tiếng Đức được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Đức SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news