Home » Từ vựng tiếng Nga về trang phục
Today: 27-12-2024 19:16:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nga về trang phục

(Ngày đăng: 28-02-2022 19:48:40)
           
Trang phục trong tiếng Nga là одежда /odezhda/. Tiếng Nga có rất nhiều từ vựng về trang phục, một số từ vựng về trang phục trong tiếng Nga.

Trang phục trong tiếng Ngaодежда /odezhda/. Trang phục bao gồm quần, áo, váy, đầm, giày,... Bên cạnh việc giữ ấm cho cơ thể, trang phục còn mang tính thẩm mỹ, làm tôn lên vẻ đẹp cho người mặc.

Một số từ vựng về trang phục trong tiếng Nga:

Từ vựng quần áo trong tiếng Nga, saigonvinaРуба́шка /rubashka/: áo sơ mi

Пиджа́к /pidzhak/: áo vét nam

Жаке́т /zaket/: áo vét nữ

Сви́тер /sviter/: áo len dài tay

Пальто́ /pal’to/: áo măng tô

Жиле́т /zhilet/: áo ghi-lê

Пла́тье /plat’ye/: đầm

Ю́бка /yubka/: váy

Пижа́ма /pizhama/: quần áo ngủ, pijama

Брю́ки /bryuki/: quần dài

Джи́нсы /dzhinsy/: quần jean

Шо́рты /shorty/: quần short

Бере́т /beret/: mũ nồi, mũ bê-rê

Ке́пка /kepra/: mũ lưỡi trai

Шаль /shal’/: khăn choàng

Га́лстук /galstuk/: cà vạt

Су́мка /sumka/: túi xách

Перча́тка /perchatka/: găng tay

Реме́нь /remen’/: thắt lưng, dây nịt

Носки́ /noski/: vớ, tất

Сапоги́ /sapogi/: đôi ủng, bốt

Санда́лии /sandalii/: giày xăng-đan

Bài viết từ vựng tiếng Nga về trang phục được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news