| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nga về trang phục
Trang phục trong tiếng Nga là одежда /odezhda/. Trang phục bao gồm quần, áo, váy, đầm, giày,... Bên cạnh việc giữ ấm cho cơ thể, trang phục còn mang tính thẩm mỹ, làm tôn lên vẻ đẹp cho người mặc.
Một số từ vựng về trang phục trong tiếng Nga:
Руба́шка /rubashka/: áo sơ mi
Пиджа́к /pidzhak/: áo vét nam
Жаке́т /zaket/: áo vét nữ
Сви́тер /sviter/: áo len dài tay
Пальто́ /pal’to/: áo măng tô
Жиле́т /zhilet/: áo ghi-lê
Пла́тье /plat’ye/: đầm
Ю́бка /yubka/: váy
Пижа́ма /pizhama/: quần áo ngủ, pijama
Брю́ки /bryuki/: quần dài
Джи́нсы /dzhinsy/: quần jean
Шо́рты /shorty/: quần short
Бере́т /beret/: mũ nồi, mũ bê-rê
Ке́пка /kepra/: mũ lưỡi trai
Шаль /shal’/: khăn choàng
Га́лстук /galstuk/: cà vạt
Су́мка /sumka/: túi xách
Перча́тка /perchatka/: găng tay
Реме́нь /remen’/: thắt lưng, dây nịt
Носки́ /noski/: vớ, tất
Сапоги́ /sapogi/: đôi ủng, bốt
Санда́лии /sandalii/: giày xăng-đan
Bài viết từ vựng tiếng Nga về trang phục được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn