| Yêu và sống
Mô tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Nga
Sức khỏe trong tiếng Nga là здоровье /zdorov’ye/. Để học tập, làm việc, vui chơi giải trí, thực hiện ước mơ,... bất kể chuyện gì cũng cần phải có sức khỏe. Làm thế nào để diễn tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Nga?
Mẫu câu thông dụng về sức khỏe bằng tiếng Nga:
1. Я чу́вствую себя́ нехорошо́.
/ya chuvstvuyu sebya nekhorosho/
Tôi cảm thấy không khỏe.
2. У меня́ кру́жится голова́.
/u menya kruzhitsya golova/
Tôi chóng mặt quá.
3. У меня́ боли́т голова́.
/u menya bolit golova/
Tôi bị đau đầu.
4. У меня́ боли́т живо́т.
/u menya bolit zhivot/
Tôi bị đau bụng.
5. У меня́ высо́кое давле́ние.
/u menya vysokoye davleniye/
Tôi bị cao huyết áp.
6. У меня высо́кая температу́ра.
/u menya vysokaya temperatura/
Tôi bị sốt cao.
7. У меня́ си́льно боли́т зуб.
/u menya sil'no bolit zub/
Răng tôi đau dữ dội.
8. Что́-то попа́ло в глаз.
/shto-to popalo v glaz/
Có gì đó rơi vào mắt tôi.
9. У меня́ си́льное головокруже́ние.
/u menya sil'noye golovokruzheniye/
Tôi chóng mặt kinh khủng.
10. У меня́ аллерги́я на морепроду́кты.
/u menya allergiya na moreprodukty/
Tôi bị dị ứng với hải sản.
Bài viết mô tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Nga được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn