Home » Mô tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Nga
Today: 24-04-2024 19:34:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mô tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Nga

(Ngày đăng: 28-02-2022 19:46:42)
           
Sức khỏe trong tiếng Nga là здоровье /zdorov’ye/. Sức khỏe là vốn quý nhất của mỗi người, mỗi gia đình và cả toàn xã hội. Có sức khỏe con người sẽ có được tất cả.

Sức khỏe trong tiếng Ngaздоровье /zdorov’ye/. Để học tập, làm việc, vui chơi giải trí, thực hiện ước mơ,... bất kể chuyện gì cũng cần phải có sức khỏe. Làm thế nào để diễn tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Nga? 

Mẫu câu thông dụng về sức khỏe bằng tiếng Nga:

1. Я чу́вствую себя́ нехорошо́.

/ya chuvstvuyu sebya nekhorosho/

Tôi cảm thấy không khỏe.

2. У меня́ кру́жится голова́.

/u menya kruzhitsya golova/

Tôi chóng mặt quá.

Mẫu câu mô tả sức khỏe bằng tiếng Nga3. У меня́ боли́т голова́.

/u menya bolit golova/

Tôi bị đau đầu.

4. У меня́ боли́т живо́т.

/u menya bolit zhivot/

Tôi bị đau bụng.

5. У меня́ высо́кое давле́ние.

/u menya vysokoye davleniye/

Tôi bị cao huyết áp.

6. У меня высо́кая температу́ра.

/u menya vysokaya temperatura/

Tôi bị sốt cao.

7. У меня́ си́льно боли́т зуб.

/u menya sil'no bolit zub/

Răng tôi đau dữ dội.

8. Что́-то попа́ло в глаз.

/shto-to popalo v glaz/

Có gì đó rơi vào mắt tôi.

9. У меня́ си́льное головокруже́ние.

/u menya sil'noye golovokruzheniye/

Tôi chóng mặt kinh khủng.

10. У меня́ аллерги́я на морепроду́кты.

/u menya allergiya na moreprodukty/

Tôi bị dị ứng với hải sản.

Bài viết mô tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Nga được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news