Home » Động vật tiếng Nga là gì
Today: 20-04-2024 09:27:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động vật tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 09-03-2022 04:49:10)
           
Động vật trong tiếng Nga là животное /zhivotnoye/. Bài viết cung cấp một số từ vựng về động vật bằng tiếng Nga: chó, mèo, hổ, báo, ngựa, thỏ,...

Động vật trong tiếng Ngaживотное /zhivotnoye/. Động vật thuộc giới Động vật, giới phát triển nhất trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật: Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật. 

Một số từ vựng tiếng Nga về động vật:

Кот /kot/: mèo (đực)

Ко́шка /koshka/: mèo (cái)

Соба́ка /sobaka/: chó

Động vật tiếng Nga là gì, saigonvinaМедве́дь /medved’/: gấu

За́яц /zayats/: thỏ

Лиса́ /lisa/: cáo

Волк /volk/: sói

Тигр /tigr/: hổ

Леопа́рд /leopard/: báo

Коро́ва /korova/: bò

Ку́рица /kuritsa/: gà

У́тка /utka/: vịt

Осёл /osel/: lừa

Ко́за /koza/: dê

Гусь /gus’/: ngỗng

Хомя́к /xomyak/: hamster

Мышь /mysh’/: chuột

Ло́шадь /loshad’/: ngựa

Свинья́ /svin’ya/: heo 

Овца́ /ovtsa/: cừu

Слон /slon/: voi

Жира́ф /zhiraf/: hươu cao cổ

Коа́ла /koala/: gấu koala

Обезья́на /obez’yana/: khỉ

Па́нда /panda/: gấu trúc

Зме́я /zmeya/: rắn

Черепа́ха /cherepakha/: rùa

Зе́бра /zebra/: ngựa vằn

Сова́ /sova/: cú

Пингви́н /pingvin/: chim cánh cụt

Bài viết động vật tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news