Home » Rau củ tiếng Nga là gì
Today: 26-12-2024 11:59:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rau củ tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 09-03-2022 04:49:00)
           
Rau củ tiếng Nga là овощи /ovoshi/. Rau củ bao gồm các loài thực vật có bộ phận ăn được: hoa, quả, thân, lá, rễ và hạt, từ vựng tiếng Nga về các loại rau củ.

Rau củ tiếng Nga ощи /ovoshi/. Rau củ được con người sử dụng như một loại thực phẩm vì chúng chứa nhiều chất xơ, tốt cho sức khỏe con người.

Từ vựng tiếng Nga chủ đề rau củ:

Капу́ста /kapusta/: bắp cải

Бро́кколи /brokkoli/: súp lơ xanh, bông cải xanh

Цве́тная капу́ста /tsvetnaya kapusta/: súp lơ, bông cải trắng

Чи́ли /chili/: ớt

Rau củ tiếng Nga là gì, saigonvinaПе́рец /perets/: ớt chuông

Кольра́би /kol’rabi/: củ su hào

Морко́вь /morkov’/: cà rốt

Сельдере́й /sel’derey/: cần tây

Кукуру́за /kukuruza/: ngô

Огурец /ogurets/: dưa chuột

Баклажа́н /baklazhan/: cà tím

Чесно́к /chesnok/: tỏi

Зелёный лук /zelyonyy luk/: hành lá

Лук /luk/: hành tây

Ты́ква /tykva/: bí ngô

Реди́ска /rediska/: củ cải đỏ

Помидо́р /pomidor/: cà chua

Сла́дкий карто́фель /sladkiy kartofel’/: khoai lang

Карто́фель /kartofel’/: khoai tây

Шпина́т /shpinat/: rau chân vịt

Цуки́ни /tsukini/: bí ngòi

Артишо́к /artishok/: atiso

Bài viết rau củ tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news