| Yêu và sống
Hải sản tiếng Nga là gì
Hải sản tiếng Nga là морепродукты /moreprodukty/. Hải sản là thành phần quan trọng cung cấp protein trong mỗi bữa ăn, không chỉ có màu sắc hấp dẫn, mùi vị thơm ngon, chúng còn chứa đựng hàm lượng dinh dưỡng cao.
Một số từ vựng tiếng Nga về hải sản:
Креве́тка /krevetka/: tôm
Ло́бстер /lobster/: tôm hùm
Краб /krab/: cua
Кальма́р /kal’mar/: mực ống
Осьмино́г /os’minog/: bạch tuộc
Ры́ба /ryba/: cá
Туне́ц /tunets/: cá hồi
Икра́ /ikra/: trứng cá hồi
Кра́сная икра́ /krasnaya ikra/: trứng cá hồi đỏ
Ми́дия /midiya/: trai
У́стрица /ustritsa/: hàu
Лосо́сь /losos’/: cá hồi
Гребешо́к /grebeshok/: sò điệp
Па́лтус /paltus/: cá bơn
Морско́й о́куль /morskoy okul’/: cá quân
У́горь /ugor’/: lươn
Карп /karp/: cá chép
Bài viết hải sản tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn