Home » Năm mới tiếng Nga là gì
Today: 26-12-2024 12:38:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Năm mới tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 09-03-2022 03:46:12)
           
Năm mới tiếng Nga là Новый год /novyy god/. Hoa mai, hoa đào, bánh chưng,... tiếng Nga viết như thế nào, từ vựng tiếng Nga về năm mới.

Năm mới tiếng NgaНовый год /novyy god/. Năm mới có lẽ là khoảng thời gian được mọi người mong chờ nhất trong năm. Bên cạnh việc được nghỉ ngơi thư giãn sau những tháng ngày đầu tắt mặt tối với công việc và học hành, năm mới còn là khoảng thời gian để gia đình sum họp, để những người con xa quê được trở về với gia đình thân thương sau bao ngày rời xa quê hương tạo dựng tương lai.

Từ vựng tiếng Nga chủ đề năm mới:

Năm mới tiếng Nga là gì, saigonvinaНо́вый год /novyy god/: năm mới

Но́вый год по лу́нному календа́рю /novyy god po lunnomu kalendaryu/: Tết Nguyên Đán.

Лу́нный календа́рь /lunnyy kalendar’/: lịch Âm lịch.

Преднового́дняя ночь /prednovogodnyaya noch’/: tất niên

Преднового́дний конце́рт /prednovogodniy kontsert/: nhạc hội tất niên

Преднового́дний банке́т /prednovogodniy banket/: tiệc tất niên

Пе́рсиковые цветы́ /persikovyye tsvety/: hoa đào.

Пе́рсиковые ве́тки /persikovyye vetki/: cành đào

Абрико́совые цветы́ /abrikosovyye tsvety/: hoa mai

Абрико́совые ве́тки /abrikosovyye vetki/: cành mai

Мандари́новые дере́вья /mandarinovyye derev’ya/: cây quất, cây tắc

Хризанте́ма /khrizantema/: cúc đại đóa

Кале́ндула /kalendula/: cúc vạn thọ

Вьетна́мский традицио́нный пиро́г в фо́рме квадра́та: bánh Chưng

/v’etnamskiy traditsionnyy pirog v forme kvadrata/

Вьетна́мский традицио́нный пиро́г в фо́рме кру́га: bánh Giầy

/v’etnamskiy traditsionnyy pirog v forme kruga/

Кле́йкий рис /kleykiy ris/: gạo nếp

Зали́вное мя́со /zalivnoye myaso/: thịt đông

Ру́лька /rul’ka/: bắp giò

Сухи́е бамбу́ковые побе́ги /sukhie bambukovyye pobegi/: măng khô.

Марино́ванный лук /marinovannyy luk/: dưa hành.

Марино́ванный лук-поре́й /marinovannyy luk-porey/: kiệu chua ngọt

Жа́реные арбу́зные се́мечки /zharenyye arbuzhyye semechki/: hạt dưa

Сушёные цука́ты /sushonyye tsukaty/: mứt

Арбу́з /arbuz/: dưa hấu

Коко́с /kokos/: dừa

Папа́йя /papayya/: đu đủ

Ма́нго /mango/: xoài

Гре́йпфрут /greypfrut/: bưởi

Bài viết năm mới tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news