Home » Tổ chức quốc tế tiếng Nga là gì
Today: 26-12-2024 12:13:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổ chức quốc tế tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:13:09)
           
Tổ chức quốc tế tiếng Nga là международная организация /mezhdunarodnaya organizatsiya/. Từ vựng tiếng Nga về tên của các tổ chức quốc tế.

Tổ chức quốc tế tiếng Ngaмеждународная организация /mezhdunarodnaya organizatsiya/. Tổ chức quốc tế là một cơ quan hay đoàn thể gồm các thành viên thuộc hai hoặc nhiều bên quốc tịch hợp thành, có chung tôn chỉ mục đích hoạt động, có cơ quan, bộ máy điều hành chung, có trụ sở và quy chế pháp luật chung để hoạt động.

Tên các tổ chức quốc tế bằng tiếng Nga:

Междунаро́дная Амни́стия: Tổ chức Ân xá Quốc tế

АТЭС – Азиа́тско-Тихоокеа́нское Экономи́ческое Сотру́дничество: Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương

Tổ chức quốc tế tiếng Nga là gì, saigonvinaАСЕАН – Ассоциа́ция госуда́рств Юго-Восто́чной А́зии: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

СНГ – Содру́жество Незави́симых Госуда́рств: Cộng đồng các Quốc gia Độc lập 

ЕС – Европе́йский cою́з: Liên minh châu Âu

ЕБРР – Европе́йский банк реконстру́кции и разви́тия: Ngân hàng Tái thiết và Phát triển châu Âu

ЕК – Европе́йская коми́ссия: Ủy ban châu Âu

МАГАТЭ – Междунаро́дное аге́нтство по а́томной эне́ргии: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế

ЛАГ – Ли́га Ара́бских Госуда́рств: Liên đoàn Ả Rập

ОБСЕ – Организа́ция по безопа́сности и сотру́дничеству в Евро́пе: Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu

ОПЕК – Организа́ция стран-экспортёров не́фти: Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa

ПАСЕ – Парла́ментская Ассамбле́я Сове́та Евро́пы: Hội đồng Nghị viện của Ủy hội châu Âu

НАТО – Организа́ция Североатланти́ческого догово́ра: Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương

ООН – Организа́ция Объединённых На́ций: Liên Hiệp Quốc

ЮНЕСКО – ООН по вопро́сам образова́ния, нау́ки и культу́ры: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

ЮНИСЕФ – Де́тский фонд Организа́ции Объединённых На́ций: Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc

Сове́т Безопа́сности ООН: Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc

ВТО – Всеми́рная торго́вая организа́ция: Tổ chức Thương mại Thế giới

ВОЗ – Всеми́рная организа́ция здравоохране́ния: Tổ chức Y tế Thế giới

ЦРУ – Центра́льное разве́довательное управле́ние: Cơ quan Tình báo Trung ương

ФБР – Федера́льное бюро́ расследова́ний: Cục Điều tra Liên bang

НАСА – Америка́нское национа́льное управле́ние по аэрона́втике и исследова́нию косми́ческого простра́нства: Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ

Bài viết tổ chức quốc tế tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news