Home » Tính cách tiếng Nga là gì (Phần 2)
Today: 26-12-2024 12:12:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tính cách tiếng Nga là gì (Phần 2)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:14:04)
           
Tính cách tiếng Nga là характер /kharakter/. Tính cách là yếu tố luôn tồn tại trong mỗi người và mỗi người sẽ mang trong mình những đặc điểm tính cách khác nhau, tù vựng tiếng Nga về tính cách.

Tính cách tiếng Ngaхарактер /kharakter/. Tính cách là tính chất, đặc điểm về nội tâm của mỗi con người, có ảnh hưởng trực tiếp đến suy nghĩ, lời nói và hành động của người đó. Một người có thể có nhiều tính cách và nhiều người có thể có cùng một tính cách.

Từ vựng tiếng Nga về tính cách:

Tính cách tiếng Nga là gì, saigonvinaВе́жливый /vezhlivyy/: lịch sự

Волево́й /volevoy/: chí khí, khí khách

Делово́й /delovoy/: thạo việc, tháo vát

До́брый /dobryy/: tốt bụng

Зло́бный /zlobnyy/ - зло́й /zloy/: độc ác, hung dữ

Равноду́шный /ravnodushnyy/: lãnh đạm, thờ ơ

Раздражи́тельный /razdrazhutel’nyy/: dễ bực tức

Рассе́янный /rasseyannyy/: đãng trí, lơ đãng

Самоуве́ренный /samouverennyy/: quá tự tin

Трусли́вый /truslivyy/: nhút nhát

Адаптиру́емый /adaptiruyemyy/: thích nghi được

Конкурентоспосо́бный /konkurentosposobnyy/: cạnh tranh

Внима́тельный /vnimatel’nyy/: cẩn thận, chu đáo

Романти́чный /romantichnyy/: lãng mạn

Засте́нчивый /zastenchivyy/: bẽn lẽn

Весёлый /vesolyy/: vui vẻ

Уны́лый /unylyy/: buồn bã, rầu rĩ

За́мкнутый /zamknutyy/: hướng nội

Споко́йный /spokoynyy/: điềm tĩnh

Разу́мный /razumnyy/: khôn ngoan

Не́рвный /nervnyy/: cáu kỉnh

Безу́мный /bezumnyy/: điên rồ

Бе́шеный /beshenyy/: nóng nảy

Жа́дный /zhadnyy/: tham lam

Зави́стливый /zavistlivyy/: đố kỵ

Лени́вый /lenivyy/: lười biếng

Наи́вный /naivnyy/: ngây thơ

Капри́зный /kapriznyy/: thất thường

Самолюби́вый /samolyubivyy/: tự ái

Сме́лый /smelyy/: can đảm, dũng cảm

Терпи́мый /terpimyy/: rộng lượng, khoan dung 

Упря́мый /upryamyy/: bướng bỉnh

Чувстви́тельный /chuvstvitel’nyy/: nhạy cảm

Bài viết tính cách tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news