Home » Thành ngữ tiếng Nga là gì (phần 1)
Today: 26-12-2024 13:26:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ tiếng Nga là gì (phần 1)

(Ngày đăng: 09-03-2022 06:18:30)
           
Thành ngữ tiếng Nga là поговорка /pogovorka/. Thành ngữ Việt Nam bao gồm những câu nói được đúc kết qua nhiều năm tháng của ông cha ta, chứa đựng nhiều bài học sâu sắc và giá trị to lớn.

Thành ngữ tiếng Ngaпоговорка /pogovorka/. Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh,... Thành ngữ thường ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, biểu cảm cao.

Một số câu thành ngữ Việt Nam bằng tiếng Nga:

Thành ngữ tiếng Nga là gì, saigonvina1. Не до́рог обе́д, а до́рог приве́т.

/ne dorog obed, a dorog privet/

Lời chào cao hơn mâm cỗ.

2. С глаз доло́й – из се́рдца вон. 

/s glaz doloy – iz serdtsa von/

Xa mặt cách lòng.

3. Дуракам счастья.

/durakam schast’ya/

Thánh nhân đãi kẻ khờ

4. Де́лать что́-либо чужи́ми рука́ми.

/delat’ shto-libo chuzhimi rukami/

Ném đá giấu tay.

5. Ско́лько голо́в, сто́лько умо́в.

/skol’ko golov, stol’ko umov/

Mỗi người một ý.

6. Ти́ше е́дешь – да́льше бу́дешь.

/tishe edesh’ – dal’she budesh’/

Chậm mà chắc.

7. Ти́ше воды́, ни́же травы́.

/tishe vody, nizhe travy/

Im hơi lặng tiếng

8. Глаза́ – э́то зе́ркало души́.

/glaza eto zerkalo dushi/

Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.

9. Не на жизнь, а на смерть.

/ne na zhizn’, a na smert’/

Một mất một còn.

10. С волка́ми жить – по-во́лчьи выть.

/s volkami zhit’ – po volch’i vyt’/

Đi với bụt mặc áo cà sa đi với ma mặc áo giấy.

11. Язы́к без косте́й.

/yazyk bez kostey/

Lưỡi không xương nhiều đường lắc léo.

12. Нет ды́ма без огня́.

/net dyma bez ognya/

Không có lửa làm sao có khói.

13. Лу́чше по́здно, чем никогда́.

/luchshe pozdno chem nikogda/

Chậm còn hơn không.

14. Стреляная ворона и куста боится.

/strelyanaya vorona i kusta boitsa/

Chim sợ cành cong.

15. Не откладыва́й на за́втра то, что мо́жешь сде́лать сего́дня.

/ne otkladyvay na zavtra to, shto mozhesh’ sdelat’ sevodna/

Việc hôm nay chớ để ngày mai.

Bài viết thành ngữ tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news