Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Internet tiếng Trung là gì
Internet tiếng Trung là 互联网 /hùliánwǎng/. Còn gọi là mạng, là hệ thống thông tin toàn cầu có thể... -
Mạng xã hội tiếng Trung là gì
Mạng xã hội tiếng Trung là 社交网络 /shèjiāo wǎngluò/. Là dịch vụ nối kết các thành viên cùng sở... -
Bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung là gì
Bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung là 商业保险 /Shāngyè bǎoxiǎn/, là bảo hiểm được tạo ra... -
Thương mại điện tử tiếng Trung là gì
Thương mại điện tử tiếng Trung là 电子商务 /Diànzǐ shāngwù/. Là hình thức kinh doanh trực tuyến... -
Mỹ phẩm trong tiếng Trung là gì
Mỹ phẩm trong tiếng Trung là 化妆品 /Huàzhuāngpǐn/, là những chất hoặc sản phẩm được dùng để... -
Nước ngọt tiếng Trung là gì
Nước ngọt tiếng Trung là 软饮料 (ruǎnyǐnliào). Nước ngọt là một loại thức uống thường chứa... -
Nha khoa trong tiếng Trung là gì
Nha khoa trong tiếng Trung là 牙科 (Yákē). Nha khoa là một khoa học nghiên cứu, chẩn định, chữa và... -
Du lịch tiếng Trung là gì
Du lịch tiếng Trung là 旅行 /lǚxíng/. Là việc đi lại nhằm mục đích niềm vui hoặc kinh doanh, cũng là... -
Đậu phụ trong tiếng Trung là gì
Đậu phụ trong tiếng Trung là 豆腐 (Dòufu). Đậu phụ là một món ăn được làm từ đậu nành phổ... -
Tinh thần trong tiếng Trung là gì
Tinh thần trong tiếng Trung là 精神 (Jīngshén). Tinh thần là tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm,... -
Đất canh tác tiếng Trung là gì
Đất canh tác tiếng Trung là 耕地 /gēngdì/. Là đất được sử dụng cho sản xuất, nghiên cứu và thí... -
Kỳ nghỉ tiếng Trung là gì
Kỳ nghỉ tiếng Trung là 假期 /jiàqī/. Là một chuỗi ngày nghỉ liên tiếp mà không có ngày làm việc... -
Máy giặt tiếng Trung là gì
Máy giặt trong tiếng Trung là 洗衣机 (xǐyījī). Là một thiết bị gia đình được sử dụng để giặt... -
Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì
Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là 手工艺 (shǒugōngyì). Là Loại hình sản phẩm được làm hoàn... -
Máy tính tiếng Trung là gì
Máy tính tiếng Trung là 电脑 /diànnǎo/. Là một máy có thể được hướng dẫn để thực hiện các... -
Từ vựng tiếng Trung về màu sắc
Màu sắc tiếng Trung là 颜色 /yánsè/. Là đặc trưng của nhận thức, thị giác được mô tả thông qua... -
Quảng cáo tiếng Trung là gì
Quảng cáo trong tiếng Trung là 广告 /guǎnggào/, Quảng cáo là hình thức tuyên truyền được trả phí... -
Thiết kế đồ họa trong tiếng Trung là gì
Thiết kế đồ họa trong tiếng Trung là 平面设计 (píngmiàn shèjì). là kiến tạo một hình ảnh, một...
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về kiến trúc (11/11)
- Từ vựng tiếng Trung về hội họa (11/11)
- Thức ăn nhanh tiếng Trung là gì (11/11)
- Luyện kim trong tiếng Trung là gì (11/11)
- Tắm biển trong tiếng Trung là gì (11/11)
- Từ vựng tiếng Trung về nấu nướng (11/11)
- Từ vựng tiếng Trung về lịch sử (11/11)
- Tin nhắn văn bản trong tiếng Trung là gì (11/11)
- Thương hiệu trong tiếng Trung là gì (11/11)
- Sản phẩm nổi tiếng trong tiếng Trung là gì (11/11)