Home » Cấu trúc to ball sth up, to calculate
Today: 26-04-2024 10:48:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc to ball sth up, to calculate

(Ngày đăng: 02-03-2022 15:57:04)
           
Tìm hiểu to ball sth up và to calculate - To make sth that is usually flat into the shape of a ball.

To ball sth up to calculate

To ball /bɔːl/

SGV, Cấu trúc to ball sth up, to calculate +To ball sth up

To make sth that is usually flat into the shape of a ball.

She balled up the paper and tossed it in the garbage (Cô ấy cuộn tờ giấy lại rồi ném vào thùng rác).

SYN: To crumple sth up; To srunch sth up; To wad sth up.

To balls sth up (slang)

To spoil sth, to do sth very badly

Note: Lịch sự hơn, ta dùng To mess sth up.

Balls-up (n) (slang)

Sth that has been done very badly (điều gì được làm rất tệ).

I made a real balls-up of my exams.

+To calculate /ˈkælkjuleɪt/

To claculate on doing sth (thường dùng trong Anh Mỹ)

To depend or rely on sth happening or being true, especially as part of a plan (trông mong, tin cậy vào điều gì đang xảy ra, đặc biệt đó là một phần của kế hoạch).

The developers are calculating on consumers' desire for better technology (nhiều lập trình viên đang tin vào mong muốn của người tiêu dùng về công nghệ tiến bộ hơn).

SYN: 

To bank on sth/sb; 

To count on sb/sth

To reckon on sb/sth /ˈrekən/ 

Bài viết Cấu trúc to ball sth up, to calculate được biên soạn bởi trung tâm ngoại ngữ SGV 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news