Home » To bring on/off, to bring out
Today: 26-04-2024 13:09:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To bring on/off, to bring out

(Ngày đăng: 04-03-2022 19:12:41)
           
Bài viết sau sẽ giúp bạn có thêm thông tin về động từ To bring với những cụm động từ To bring on/off, to bring out. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn tham khảo thêm cách dùng của động từ này.

To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho…

Cách sử dụng To bring on/off; to bring out:

1. To bring sth off: Giải quyết thành công một chuyện khó khăn nào đó.

Ví dụ:

England was close to victory, but they couldn’t quite bring it off and accepted losing this game.

(Đội tuyển Anh đã đến rất gần với chiến thắng, nhưng họ đã thất bại và phải chấp nhận điều đó).

Thompson, the new goalkeeper, brought off a superb save.

(Thủ môn mới Thompson đã xuất sắc cản phá thành công trong tình huống đó).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth off = to pull sth off.

2. To bring sth on: Làm cho một điều nào đó không tốt lành xảy ra.

to bring on

Ví dụ:

The heart attack was brought on by stress.

(Chứng đau tim xảy ra là do bị căng thẳng).

It’s not like you to get so angry. What brought this on?

(Đây là lần đầu tiên tôi thấy bạn tức giận đến vậy. Điều gì đã làm bạn trở nên như vậy?).

Object (Tân ngữ): heart attack, depression.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth on = to cause sth.

Idiom (Thành ngữ):

Bring it on!: Dùng để nói chấp nhận một lời thách thức hoặc một việc khó khăn nào đó một cách tự tin rằng bạn có thể vượt qua nó.

3. To bring sth on sb/yourself: Tỏ ra có trách nhiệm về một việc không vui nào đó xảy ra với bạn hoặc với một người nào đó.

You’ve brought shame on the whole family!

(Anh đã làm mất mặt cả gia đình này!).

Don’t blame me! You’ve brought this on yourself.

(Đừng có trách tôi! Anh đã tự chuốc họa vào thân rồi đấy).

Object (Tân ngữ): shame, disgrace.

4. To bring sb out: Giúp một ai đó trở nên tự tin và ít ngại ngùng hơn.

Ví dụ:

He’s good at bringing out nervous interviewees.

(Anh ta rất giỏi trong việc giúp những người đến phỏng vấn cảm thấy bớt lo sợ hơn).

A year of college has really brought her out of herself.

(Một năm học cao đẳng đã giúp cô ấy trở nên tự tin, mạnh dạn hơn).

5. To bring sth out:

- Đưa một cái gì ra khỏi cái gì đó.

Ví dụ:

He brought a card out of his wallet and gave it to her.

(Anh ấy lấy một tấm thẻ ra khỏi ví và đưa nó cho cô ta).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth out = to take sth out; to take sth out of sth.

- Sản xuất hoặc công bố một cái gì đó.

They’re bringing out a new sports car this year.

(Họ sẽ tung ra thị trường một mẫu xe hơi thể thao trong năm nay).

How many albums have this band brought out?

(Ban nhạc này đã cho phát hành bao nhiêu bản thu rồi?).

The publishers are bringing out a new edition of the dictionary next spring.

(Các nhà xuất bản sẽ phát hành một phiên bản mới của cuốn từ điển trong mùa xuân tới).

- Làm một cái gì đó trở nên dễ dàng để nhận ra bằng việc tăng/giảm số lượng của nó.

Ví dụ:

That dress brings out the colour of your eyes.

(Cái váy đó làm cho màu mắt bạn trở nên nổi bật hơn).

Object (Tân ngữ): colour, flavour.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth out = to emphasize sth.

- Làm một cái gì đó thường được ẩn giấu đột nhiên xuất hiện.

Ví dụ:

The situation brought out the viciousness in him.

(Việc này đã làm lộ ra bản chất xấu xa của anh ta bấy lâu nay).

Object (Tân ngữ): the best, the worst.

6. To bring sb out in sth: Làm cho da của một ai đó bị phủ bởi mồ hôi hoặc vết đốm nào đó.

Ví dụ:

Tomatoes bring me out in a rash.

(Cà chua khiến cho tôi bị phát ban).

Để hiểu rõ hơn về To bring on/off; to bring out xin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news