Home » To bring up
Today: 26-04-2024 15:54:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To bring up

(Ngày đăng: 04-03-2022 19:10:29)
           
Động từ To bring có nhiều nghĩa khác nhau khi nó đi với những giới từ khác nhau. Và bài viết sau đây sẽ dẫn chứng cụ thể cho các bạn hiểu về cụm động từ To bring up như là một trong những cụm động từ tiêu biểu cho động từ To bring.

To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho…

Cách sử dụng To bring up:

1. To bring sb up: Chăm lo cho một đứa trẻ nào đó cho đến lúc nó trưởng thành; dạy cho một đứa trẻ nào đó về thái độ cư xử…

Ví dụ:

She was brought up by her aunt.

(Cô ấy được nuôi dạy bởi dì của cô ấy).

I was brought up on a farm.

(Tôi đã lớn lên trong một trang trại).

They brought up their children up very strictly.

(Họ đã nuôi dạy con cái họ rất nghiêm khắc).

to bring up

We were brought up to be polite and do what we were told.

(Chúng tôi đã được dạy là phải cư xử lễ phép và làm theo những gì được dặn dò).

Object (Tân ngữ): children, family, daughter, son.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sb up = to raise sb.

Ghi chú: “To bring up” không có nghĩa giống như động từ “To look after”.

Upbringing (n): Cách mà một đứa trẻ được nuôi nấng và chăm sóc, nhất là với cha mẹ chúng khi chúng đang phát triển.

2. To bring sb/sth up (to sth): Di chuyển một ai hay một cái gì đó đến một vị trí cao hơn, đặc biệt là khi di chuyển lên các tầng lầu.

Ví dụ:

Breakfast was brought up to their room.

(Bữa sáng đã được đưa lên phòng của họ).

Chris is downstairs. Shall I bring him up?

(Chris đang ở lầu dưới. Tôi gọi anh ta lên đây nhé?).

She brought her hand up and slapped him into the face.

(Cô ta giơ tay lên và tát vào mặt anh ta).

I brought the cup up to my lips and took a sip of coffee.

(Tôi cầm tách cà phê lên và nhấp một ngụm).

3. To bring sth up:

- Đưa một cái gì đó lên một vị trí cao hơn.

Ví dụ:

He brought up his arms to protect his face.

(Anh ta đưa tay lên để bảo vệ khuôn mặt).

- Đề cập đến một chủ đề trong một cuộc hội thoại nào đó và bắt đầu nói về nó.

Ví dụ:

Every time I bring the matter up, he changes the subject.

(Mỗi lần tôi đề cập đến chuyện này thì anh ấy lại nói qua chủ đề khác).

Object (Tân ngữ): subject, matter.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth up = to raise sth.

- (to sth) Làm cho cái gì đó tăng lên về mặt số lượng, giá cả…

Ví dụ:

This donation brings the total up to $6000.

(Quỹ này đã quyên góp tổng cộng là 6000 đô la).

Owen got another goal, bringing the score up to 4-0.

(Owen đã ghi thêm một bàn thắng nữa, nâng tỉ số lên thành 4-0).

Object (Tân ngữ): total.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth up = to raise sth.

- Đưa một cái gì đó xuất hiện trên màn hình máy tính.

Ví dụ:

Can you bring that file up on screen?

(Anh có thể làm cho tệp tin đó xuất hiện trên màn hình được không?).

4. To bring sb up against sth: Làm cho một người biết hoặc phải đối mặt với điều nào đó và họ sẽ phải tự xử lý nó.

Ví dụ:

This case brings us up against the problem of punishment in schools.

(Trường hợp này đã khiến chúng tôi phải đối mặt và xử lý những vấn đề về các án phạt trong các trường học).

5. To bring sb/sth up to sth: Đưa một ai hoặc một cái gì đó đến một mức độ tiêu chuẩn.

Ví dụ:

They have now brought the football ground up to the required safety standards.

(Họ lúc này đã xây dựng sân bóng lên thành một sân bóng đầy đủ an toàn và đạt tiêu chuẩn).

Để hiểu rõ hơn về To bring up xin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news