Home » Hist- (histio-, histo-)
Today: 27-04-2024 11:28:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hist- (histio-, histo-)

(Ngày đăng: 04-03-2022 13:19:10)
           
Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin về mô (Tissue), một tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu tạo giống nhau và đảm nhận chức năng nhất định.

*Hist- (histio-, histo-): Tiếp đầu ngữ chỉ mô.

1. Histaminnase (n): Là một enzyme phân bố rộng rãi trong cơ thể và có nhiệm vụ bất hoạt histamine.

2. Histamine /ˈhɪstəmiːn/ (n): Là một hợp chất có nguồn gốc từ amino acid histidine. Chất này thấy ở hầu hết các mô cơ thể, kết hợp chủ yếu với các lạp bào. Histamine có tác động dược lý rõ rệt, làm dãn các mạch máu và co các cơ trơn (ví dụ trong phổi). Đây là chất trung gian quan trọng trong quá trình viêm và được phóng thích với số lượng lớn sau khi bị tổn hại da (như tổn hại do nọc động vật và độc tố), gây nên một phản ứng đặc biệt ngoài da (gồm đỏ mặt và đột ngột phản ứng ban đỏ, nổi mề đay). Histamine cũng được phóng thích trong các phản ứng phản vệ và các tình trạng phản ứng, kể cả suyễn, và làm phát ra một số triệu chứng của tình trạng này.

hist-

 3. Histamine acid photsphate /ˈhɪstəmiːn ˈasɪd ˈfɒsfeɪt/: Là một chất dẫn xuất của histamine dùng thử nghiệm về phân tiết acid trong dạ dày trong các tình trạng liên quan đến phân tiết dạ dày không bình thường như hội chứng Zollinger-Ellison. Thuốc dùng để tiêm và có thể gây nhức đầu, thở rít, tim đập mạnh, rối loạn thị giác và rối loạn tiêu hóa.

*Histidine (n): Là một amino acid, histamine có nguồn gốc từ histidine.

4. Histiocyte /ˈhɪstɪə(ʊ)sʌɪt/ (n): Mô bào.

Là một đại thực bào cố định, tức là một đại thực bào không di chuyển trong mô liên kết.

5. Histiocytoma (n): U mô bào.

Là một khối u có chứa các đại thực bào hay mô bào, tức là các tế bào lớn có khả năng nuốt các vật lạ và vi trùng.

6. Histiocytosis /ˌhɪstɪəsʌɪˈtəʊsɪs/ (n): Bệnh mô bào.

Bất cứ bệnh nào trong nhóm bệnh có bất thường về một số thực bào lớn (mô bào) đưa đến các khuyết tật sinh hóa như tồn trữ mỡ bất thường (như trong bệnh Gaucher) và các tình trạng chưa biết rõ như bệnh Letterer-Siwe và bệnh Hand-Schuller-Christian.

*Histochemistry (n): Mô-hóa học.

Là khoa học về xác định và phân bố các hợp chất hóa học trong tế bào và giữ các tế bào bằng cách nhuộm, dùng các chất chỉ định, và dùng kính hiển vi điện từ.

7. Histocompatibility (n): Tương hợp mô.

Là dạng tương hợp tùy thuộc vào thành phần mô, chủ yếu là các kháng nguyên protein đặc hiệu trong màng tế bào. Cần có mức tương hợp mô cao để việc ghép mô hay ghép cơ quan được thành công.

*Histogenesis (n): Sự tạo mô.

*Histoid (adj): Dạng mô.

Giống như một mô bình thường; chỉ có một kiểu mô.

*Histology /hɪˈstɒlədʒi/ (n): Mô học.

Là khoa học về cấu trúc mô bằng cách dùng các kỹ thuật nhuộm đặc biệt kết hợp với xem xét dưới kính hiển vi điện tử.

*Histone /ˈhɪstəʊn/ (n): Là một protein đơn giản kết hợp với một nucleic acid để tạo nên một cucleprotein.

8. Histoplasma (n): Là một giống nấm ký sinh giống như men. Loại H. capsulatum gây bệnh histoplasma nhiễm đường hô hấp.

*Histoplasmin (n): Là một chế phẩm vật liệu kháng nguyên lấy từ nuôi cấy nấm Histoplasma capsulatum dùng thử nghiệm trong tình trạng mắc bệnh histoplasma bằng cách tiêm dưới da.

9. Histoplasmosis /ˌhɪstəʊplazˈməʊsɪs/ (n): Bệnh Histoplasma.

Là một bệnh nhiễm do hít phải bào tử nấm Histoplasma capsulatum. Dạng phổi ban đầu không gây triệu chứng hay tác động chỉ có hai và chỉ nhận biết được khi hồi cứu bằng X-quang và thử nghiệm da dương tính với histoplasmin. Đôi khi có dạng bệnh histoplasma tiến triển giống như bệnh lao. Chữa trị các ca có triệu chứng bằng cách tiêm tĩnh mạch amphotecirin-B. Bào tử nấm thấy trong đất có nhiễm phân, đặc biệt phân gà và dơi. Bệnh này là dịch địa phương ở Bắc và Trung Hoa Kỳ, Argentina, Brazil, Venezuela và nhiều vùng ở châu Phi.

*Histotoxic (adj): Gây độc mô.

Nhiễm độc các mô, dùng cho một số chất và tình trạng.

Để hiểu rõ hơn về Hist- (histio-, histo-) vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news