Home » Handling maintenance problems
Today: 27-04-2024 00:23:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Handling maintenance problems

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:46:34)
           
The light in the office of Alice was blinking, so she left a note for the night crew. A maintenance worker saw the note and changed the bad bulb...

A bad light bulb (Bóng đèn bị hư)

The light in Alice's office was blinking, so she left a note for the night crew. A maintenance worker saw the note and changed the bad bulb.

(Bóng đèn trong phòng làm việc của Alice nhấp nháy,do đó cô ấy để lại tin nhắn cho tổ trực đêm. Một nhân viên bảo trì thấy tin nhắn và thay bóng đèn hư).

A spill (Nước tràn)

The coffee maker overflowed in the break room. Alice called maintenance. A janitor mopped up the spill and left a warning sign nearby.

(Bình pha cà phê bị tràn nước ra ở phòng giải lao. Alice gọi bộ phận bảo trì. Người quét dọn thấm sạch chỗ nước tràn và để một bảng lưu ý gần đó).

A broken water pipe (Đường ống nước bị vỡ)

When Alice arrived at work, the carpet near her office was very wet. She discovered a broken pipe in the restroom. She closed the water shut-off valve, and called the plumber. After the plumber fixed the pipe, a worker vacuumed up the excess water from the carpet.

(Khi Alice đến công ty, tấm thảm gần phòng làm việc của cô ấy bị ướt. Cô ấy phát hiện một ống nước bị vỡ trong nhà vệ sinh. Cô ấy đóng van tắt nước lại, và gọi điện cho thợ sửa ống nước. Sau khi người thợ sửa lại đường ống, một người thợ bảo trì dùng máy hút khô nước trên tấm thảm).

A problem with the air conditioning (Máy điều hòa gặp sự cố)

Albert noticed that the office was unusually warm. He called maintenance. The maintenance worker found a problem with the thermostat. He called a repair service. Then he brought some fans to the office. Later, a repair person replaced the thermostat.

(Albert nhận thấy phòng làm việc nóng khác thường. Anh ấy gọi điện cho bộ phận bảo trì. Nhân viên bảo trì phát hiện sự cố ở bộ điều nhiệt. Anh ấy gọi điện cho dịch vụ sửa chữa. Sau đó anh ấy đem vài chiếc quạt máy đến phòng làm việc. Một lúc sau, nhân viên sửa chữa thay bộ điều nhiệt).

handling maintenance problems

 1. Vocabulary:

VERBS

Arrive: đến

Blink: nhấp nháy

Change: thay đổi

Discover: phát hiện

Handle: đảm nhận

Notice: nhận thấy

Overflow: trào (nước)

Replace: thay thế

Vacuum up: hút khô

NOUNS

Air conditioning: điều hòa

Break room: phòng giải lao

Bulb: bóng đèn

Carpet: tấm thảm

Coffee maker: máy pha cà phê

Janitor: người quét dọn

Maintenance: bảo trì

Pipe: đường ống

Plumber: thợ sửa ống nước

Repair service: dịch vụ sửa chữa

Restroom: nhà vệ sinh

Valve: van

Thermostat: bộ điều nhiệt

OTHERS

Broken (adj): vỡ

Excess (adj): thừa, dư

Unusually (adv): khác thường

Warm (adj): ấm

Wet (adj): nước

2. For special attention:

- Maintenance = the act of taking care of something or maintaining it.

(Maintenance = việc chăm sóc cái gì đó hoặc duy trì nó).

- Excess means extra or more than enough.

(Excess nghĩa là thêm hoặc dư thừa).

Để hiểu hơn về Handling maintenance problems vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news