Home » To chuck
Today: 26-04-2024 08:10:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To chuck

(Ngày đăng: 03-03-2022 23:22:38)
           
Chuck là cách nói ít trang trọng hơn của từ throw. Chuck kết hợp với nhiều giới từ khác nhau sẽ có nhiều ý nghĩa khác nhau. Bài viết giải thích nghĩa của từ chuck qua các ví dụ.

Chuck /t∫ʌk/

1. Chuck sth away:

- Không tận dụng tốt điều gì, lãng phí cái gì đó.

Ví dụ:

She's chucking all her money away on presents for him.

(Cô ấy lãng phí tất cả tiền bạc vào việc mua quà cho anh ta).

It's too good an opportunity to chuck away.

(Đó là một cơ hội tốt không thể bỏ qua).

- Ném cái gì đó đi bởi vì bạn không còn cần nó nữa.

to chuck

 Ví dụ:

We chucked the old sofa away.

(Chúng tôi đã vứt cái ghế sofa cũ đi).

Don't chuck yesterday's paper out. I still haven't done the crossword.

(Đừng có vứt tờ báo hôm qua đi. Tôi vẫn chưa giải phần ô chữ). 

2. Chuck it down: mưa rất to.

Ví dụ:

It was chucking it down outside.

(Bên ngoài trời mưa rất to).

Synonym: pour down

3. Chuck sth in:

- Bao gồm cái gì đó thêm vào những gì bạn đang bán hoặc cung cấp mà không tăng giá.

Ví dụ:

If you buy the freezer and the fridge, we'll chuck in a toaster.

(Nếu bạn mua tủ đông và tủ lạnh, chúng tôi sẽ tặng kèm một cái lò nướng bánh).

- Quyết định ngừng làm việc gì đó, chẳng hạn như công việc hay một khóa học.

Ví dụ:

What made you decide to chuck in your course?

(Điều gì khiến cho bạn ngừng khóa học?)

I feel like chucking it all in and going back to Africa.

(Tôi ngừng tất cả mọi công việc và trở về châu Phi).

Synonym: jack sth in, pack sth in, give sth up.

4. Chuck sb out; chuck sb out of sth: buộc ai đó phải rời khỏi một địa điểm, một công việc.

Ví dụ:

Her parents chucked her out when she got pregnant.

(Cha mẹ của cô ấy đuổi cô ấy đi khi cô ấy có thai).

She failed her exams and was chucked out of college.

(Cô ấy rớt trong kì thi và bị đuổi khỏi trường).

- Chuck sb out: phản đối lại một kế hoạch, một đề xuất.

Ví dụ:

The committee chucked my proposal out.

(Hội đồng đã gạt bỏ đề xuất của tôi).

5. Chuck up; chuck sth up: nôn, mửa.

Ví dụ:

The smell made me want to chuck up.

(Cái mùi đó khiến tôi buồn nôn).

Synonym: Bring sth up; throw up; vomit; vomit sth (up).

Để hiểu hơn về To chuck vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news