Home » Từ vựng Animals Part 1 (Côn trùng)
Today: 26-04-2024 19:05:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Animals Part 1 (Côn trùng)

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:02:32)
           
Tên Tiếng Anh của các loại Côn trùng như: ong, nhện, ruồi, bướm, v.v

Từ vựng Tiếng Anh về Côn trùng

Fly /flaɪz/: Con ruồi 

Sài Gòn Vina, Từ vựng Animals Part 1 (Côn trùng) Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ : Nhện

Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Gián

Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Muỗi 

Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Con dế 

Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu 

Bee /biː/: Con ong 

Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: Chuồn chuồn 

Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Con bướm 

Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm 

Mantis  /ˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa 

Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: Bọ cạp 

Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết 

Ant /ænt/: Con kiến 

Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: Đom đóm

Ex: The butterflies love to suck nectar.

(Bướm rất thích hút mật hoa)

Ex: She was bitten by a centipede behind the house.

(Cô ấy đã bị con rết cắn ở phía sau nhà)

Để tìm hiểu thêm Từ vựng Animals xin vui lòng liên hệ Trung tâm Tiếng Anh SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news