Home » Từ vựng Animals Part 3 (Loài chim)
Today: 27-04-2024 07:56:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Animals Part 3 (Loài chim)

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:01:55)
           
Tên Tiếng Anh của các loài chim như: chim sẻ, chim ưng, đại bàng, cú mèo, gõ kiến, thiên nga,..v..v.. được đọc như thế nào? Hãy tìm hiểu thêm tên các loài chim khác.

Từ vựng Animas về các loài chim:

Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

Sài Gòn Vina, Từ vựng Animals Part 3 (Loài chim) Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

Eagle /ˈiː.gl/: Đại bàng

Owl /aʊl/: Cú mèo

Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Bồ câu

Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Chim cánh cụt

Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt

Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Gõ kiến

Swan /swɒn/: Thiên nga

Crow /krəʊ/: Con quạ

Stork /stɔːk/: Con cò

Turke /ˈtɜː.ki/: Gà tây

Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền

Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

Ex: They saw an eagle flying with a serpent clutched in its talons.

(Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình).

Ex: Sparrows were among the cheapest of all birds used for food.

(Chim sẻ là một trong những loài chim rẻ tiền nhất được dùng làm thức ăn).

Để tìm hiểu thêm Từ vựng Animals vui lòng liên hệ Trung tâm Tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news