Home » Từ vựng tiếng Anh về tóc
Today: 27-04-2024 01:41:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về tóc

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:23:37)
           
Nếu bạn là nhân viên ở các salon tóc quốc tế, hay đi cắt tóc tại một hiệu nước ngoài thì việc học từ vựng tiếng anh về tóc là rất cần thiết. Mời các bạn luyện tập từ mới qua bài viết sau của SGV.

Các kiểu tóc nam và nữ bằng tiếng Anh:

1. Từ vựng về kiểu tóc nữ:

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh về tóc Bob /bɑːb/: Tóc ngắn

Ponytail /ˈpoʊ.ni.teɪl/: Tóc đuôi ngựa

Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai

Braids /breɪdz/: Tóc tết 2 bên

Bun /bʌn/: Tóc búi

Long-wavy /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc dài gợn sóng

Layered hair /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc tỉa nhiều tầng

Braid /breɪd/: Tóc tết đuôi sam

Straight hair /streɪt. her/: Tóc thẳng

Curly /ˈkɝː.li/: Tóc xoăn

Bangs /bæŋz/: Tóc mái

Perm /pɝːm/: Tóc uốn quăn

Pigtails /ˈpɪɡ.teɪlz/: Tóc buộc 2 bên

2. Từ vựng kiểu tóc và râu của nam:

Crew cut /kruː. kʌt/: Tóc cắt gọn, tóc húi cua

Mustache /ˈmʌs.tæʃ/: Ria mép

Flattop /ˈflæt.tɑːp/: 2 bên cạo trọc, còn lại phần tóc giữa đầu

Stubble /ˈstʌb.əl/: Râu lởm chởm

Long hair /lɑːŋ.her/: Tóc dài

Cornrows /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi

Bald head /bɑːld.hed/: Hói đầu

Spiky /ˈspaɪ.ki/: Tóc thẳng đứng

Sideburns /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài

Beard /bɪrd/: Râu

Shaved head /ˈʃeɪ.vən:.hed/: Đầu cạo trọc

Dreadlocks /ˈdred.lɑːks/ = Dreads /dredz/: Tóc tết thành các bím nhỏ

Clean-shaven /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)

Goatee /ˈɡoʊ.tiː/: Râu cằm

Receding hairline /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh

Ex: Women with long wavy hair look very attractively.

(Phụ nữ với mái tóc dài gợn sóng trông rất quyến rũ).

Ex: Long time ago, he shaved head, long bear. But he looks very different now.

(Ngày xưa anh ấy trọc đầu, râu dài. Tuy nhiên, anh ấy giờ trông rất khác).

Ex: Girsl used to have braids when they were kids.

(Các cô gái thường hay để tóc tết hai bím khi họ còn là trẻ con).

Bài viết từ vựng tiếng Anh về tóc được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news