Home » Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường
Today: 27-04-2024 08:03:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:56:02)
           
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường: acid rain, atmosphere, biodiversity, climate change, desertification, earthquake, environmentalist.

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường:

acid rain /ˈæsɪd reɪn/: mưa a-xít. 

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường atmosphere /ˈætməsfɪə/: khí quyển. 

biodiversity /baɪoʊdəˈvərsəti/: sự đa dạng sinh học. 

carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/: dấu chân các-bon. 

catastrophe /kəˈtæstrəfi/: thảm họa. 

climate /ˈklaɪmət/: khí hậu. 

climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/: hiện tượng biến đổi khí hậu. 

creature /ˈkriːʧə/: sinh vật. 

destruction /dɪsˈtrʌkʃən/: sự phá hủy. 

disposal /dɪsˈpəʊzəl/: sự vứt bỏ. 

desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/: quá trình sa mạc hóa. 

deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/: sự phá rừng. 

dust /dʌst/: bụi bẩn. 

earthquake /ˈɜːθkweɪk/: cơn động đất. 

ecology /ɪˈkɒləʤi/: sinh thái học. 

ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/: hệ sinh thái. 

bemission /ɪˈmɪʃən/: sự bốc ra. 

alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/: năng lượng thay thế. 

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường. 

environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/: nhà môi trường học. 

erosion /ɪˈrəʊʒən/: sự xói mòn. 

endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/: các loài. 

exhaust /ɪgˈzɔːst/: khí thải. 

fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/: nhiên liệu hóa thạch. 

famine /ˈfæmɪn/: nạn đói. 

pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/: thuốc trừ sâu. 

fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/: phân bón. 

global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/: hiện tượng ấm lên toàn cầu. 

greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/: hiệu ứng nhà kính. 

industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/: chất thải công nghiệp. 

natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/: tài nguyên thiên nhiên.

oil spill /ɔɪl spɪl/: sự cố tràn dầu. 

ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/: tầng ô-zôn. 

pollution /pəˈluːʃən/: sự ô nhiễm. 

preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/: sự bảo tồn. 

rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/: rừng nhiệt đới. 

sea level /siː ˈlɛvl/: mực nước biển. 

sewage /ˈsjuːɪʤ/: nước thải. 

soil /sɔɪl/: đất. 

solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/: năng lượng mặt trời. 

solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/: pin mặt trời. 

urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/: quá trình đô thị hóa.

harmful /ˈhɑːmfʊl/: gây hại. 

renewable /rɪˈnjuːəbl/: có thể phục hồi.

reusable /riːˈjuːzəbl/: có thể tái sử dụng.

toxic /ˈtɒksɪk/: độc hại. 

polluted /pəˈluːtɪd/: bị ô nhiễm. 

biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/: có thể phân hủy.

sustainable /səˈsteɪnəbəl/: bền vững.

hazardous /ˈhæzərdəs/: nguy hiểm.

organic /ɔrˈgænɪk/: hữu cơ.

man-made /mən-meɪd/: nhân tạo.

environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/: thân thiện với môi trường.

contaminate /kənˈtæmɪneɪt/: làm bẩn. 

destroy /dɪsˈtrɔɪ/: phá hủy. 

die out /daɪ aʊt/: chết dần. 

disappear /ˌdɪsəˈpɪə/: biến mất. 

dry up /draɪ ʌp/: khô cạn. 

dump /dʌmp/: vứt bỏ. 

emit /ɪˈmɪt/: bốc ra. 

erode /ɪˈrəʊd/: xói mòn. 

leak /liːk/: rò rỉ. 

threaten /ˈθrɛtn/: đe dọa. 

pollute /pəˈluːt/: làm ô nhiễm. 

protect /prəˈtɛkt/: bảo vệ. 

purify /ˈpjʊərɪfaɪ/: thanh lọc. 

recycle /ˌriːˈsaɪkl/: tái chế. 

reuse /riːˈjuːz/: tái sử dụng.

conserve /kənˈsɜrv/: bảo tồn.

clean /klin/: dọn dẹp.

Bài viết Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường được tổng hợp bởi giáo viên  trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news