Home » Acquaintance, associate và companion
Today: 27-04-2024 11:24:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Acquaintance, associate và companion

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:51:34)
           
Acquaintance, associate và companion là ba danh từ có nghĩa nói về các mối quan hệ hằng ngày, nói về người mà người ta quan hệ, sự hiểu biết sơ sài về một người hoặc một điều nào đó.

Acquaintance, associate và companion:

Acquaintance có nghĩa là người quen biết nhưng không rành lắm, người mà nhìn mặt nhận ra ngay nhưng không thân thiết.

Sài Gòn Vina, acquaintance, associate và companion E.g. An old acquaintance.

(Một người quen cũ).

E.g. A man of many acquaintance.

(Một người đàn ông quen biết nhiều).

E.g. He gradually lost contact with all his old.

(Anh dần mất liên lạc với tất cả những người quen cũ).

Associate là đồng nghiệp, người cùng cánh, thường làm chung trong một công ty, cơ quan.

E.g. I'm going downstairs to have a chat with an acquaintance of yours.

(Tôi sẽ xuống lầu tán gẫu với một người quen của anh).

E.g. His worst day included a dinner party at the home of a business associate.

(Ngày tệ hại nhất của anh ta bao gồm bữa tiệc tối tại nhà một đồng nghiệp).

E.g. They aren't talking about the associates.

(Họ không nói về các cộng sự).

Companion có nghĩa là người đồng hành, người cùng sống với nhau cùng chia sẻ điều kiện sinh hoạt, chia sẻ hoạt động với nhau.

E.g. Dorothy was my companion in the journey.

(Dorothy là bạn đồng hành của tôi trong chuyến đi).

E.g. He has been her constant companion for over 20 years.

(Anh là người bạn đồng hành không ngừng của cô trong hơn 20 năm).

E.g. The companions of the journey.

(Những người bạn của hành trình).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Acquaintance, associate và companion được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news