Home » Get down
Today: 26-04-2024 21:31:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Get down

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:44:54)
           
Get down là một cụm động từ mang nhiều nghĩa như thất vọng, kiệt sức, xuống, rời đi,...dưới đây là cách dùng của chúng.

Get down:

To move from a higher position to a lower one

 (Di chuyển từ 1 vi trí cao xuống vị trí thấp hơn).

Ex: The driver got down from his truck to help me.

(Người lái xe đã xuống xe để giúp đỡ tôi).

To bend downwards from a standing position and sit, lie, etc, on the ground.

(Uốn cong người xuống từ tư thế đang đứng và ngồi, nằm, v.v trên mặt đất).

Sài Gòn Vina, Get down

Ex: the children got down on their hands and knees and pretended to be lions.

(Lũ trẻ quỳ xuống và đặt tay trên đất để giả vờ làm những con sư tử).

To visit or arrive at a place further south in the country than the place where you live.

(Tham quan hoặc đến một nơi ở một đất nước xa hơn nơi bạn đang sinh sống).

Ex: How long did it take you to get down here?

(Bạn từ nhà tới đây mất bao lâu?).

To leave the table after the meal (Rời khỏi bàn sau bữa ăn).

Ex: Please may I get down (from the table).

(Tôi có thể xin phép rời bàn không ạ?)

To go to a place( đến một nơi nào đó).

Ex: I’ve got five minutes to get down to the store.

(Tôi đã mất 5 phút để tới được cửa hàng).

To relax and enjoy yourself, especially in a very lively way (thư giãn, đặc biệt theo một cách sinh động).

Ex: Let’s get down and party!

(Hãy cùng thư giãn, hòa mình và nhập tiệc thôi!).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết get down được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news