Home » Pore, pour, poor
Today: 26-04-2024 10:37:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Pore, pour, poor

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:42:58)
           
Pore, pour, poor được hiểu theo nghĩa là nghiền ngẫm, đổ, rót, túng thiếu. Sau đây là cách phát âm và ý nghĩa của chúng trong câu.

Pore, pour, poor:

Pore (n): /pɔːr/, pour (n):  /pɔːr/ or poor (adj): / pʊr/

Sài Gòn Vina, Pore, pour, poor Hai từ pore và pour phát âm giống nhau. Poor thỉnh thoảng cũng phát âm giống hai từ này.

Pore: lỗ chân lông.

There was dirt in the pores around his nose.

(Có vết bẩn trong những chỗ chân lông quanh lỗ mũi của anh ta).

Động từ pore có nghĩa: nghiền ngẫm, mải mê nghiên cứu.

He spent hours poring over an old map of the area.

(Anh ấy bỏ ra hàng giờ để mải mê nghiên cứu tấm bản đồ cũ của khu vực).

Pour: đổ, rót, châm, chảy.

The waiter poured the wine into his glass.

(Người hầu bàn rót rượi vào ly của anh ấy).

Poor: nghèo, túng thiếu, kém, tồi.

They came from poor families.

(Họ xuất thân từ những gia đình nghèo).

Tư liệu tham khảo: Dictionary of enghlish usage. Bài viết pore, pour, poor được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news