Home » Idioms with Depth
Today: 02-05-2024 04:24:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Depth

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:39:41)
           
Depth là một danh từ dùng để chỉ chiều sâu (bề sâu, độ sâu, độ dày) dưới đây là cách dùng của chúng trong câu.

Cách dùng và chức năng của thành ngữ với Depth.

In depth:

Sài Gòn Vina, Idioms with Depth

 Thoroughly (kỹ lưỡng, triệt để).

EX: The report treats the subject of homelessness in some depth.

(Báo cáo xem xét các đối tượng vô gia cư 1 cách triệt để).

Out of your depth:

In a situation that is too difficult for you to deal with or understand. (Trong một tình huống quá khó cho bạn để giải quyết hoặc hiểu).

EX: When they start talking about economics, I’m out of my depth.

(Khi họ bắt đầu nói về kinh tế, tôi thấy khó hiểu).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with depth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news