Home » Cách dùng của Call - phần 1
Today: 26-04-2024 14:21:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng của Call - phần 1

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:38:56)
           
CALL được hiểu theo nhiều nghĩa là sự triệu tập, hiệu lệnh, tín hiệu, lời kêu gọi. Cùng Sài Gòn Vina tìm hiểu về cách dùng của CALL.

To call around sb/sth; To call sb away.

To call /kɔ:l/.

Sài Gòn Vina, Cách dùng của Call - phần 1

 Note: "To call" is the most common way to say "to telephone" in American English. In British English, "To phone" anh "To ring" is more common.

(Tiếng Anh Mỹ, "To call" là cách nói phổ biến nhất để nói "gọi điện thoại", còn Anh-Anh hay dùng "To phone" và "To ring" hơn).

To call around; To call around sb/ sth:

To telephone a number of different people, usually to try to get information.

(Dùng một số điện thoại để gọi tới nhiều người khác nhau, thông thường để lấy thông tin).

Ex: He's been calling around trying to get the best price on a computer.

(Anh ấy gọi điện thoại đến nhiều nơi để biết chỗ nào có giá bán máy tính mềm nhất).

Ex: I called around the neighbourhood to get support for my campaign.

(Tôi gọi điện đến hàng xóm để xin sự ủng hộ cho chiến dịch của tôi).

To call sb away:

To ask sb to stop doing what they are doing and go somewhere else to deal with sth.

(Yêu cầu ai ngừng làm việc gì và đến chỗ khác để giải quyết vấn đề gì đó).

Ex: He was called away to the phone.

(Thằng bé bị cấm lại gần điện thoại).

Ex: She was called away from the meeting to dealt with an emergency.

(Cô ấy buộc phải dừng buổi họp để giải quyết một tình huống khẩn cấp).

Note: Cấu trúc trên chỉ được dùng trong câu bị động.

Tư liệu tham khảo:Oxford Phrasal Verbs, Oxford Advanced Learner's Dictionary, English - English - Vietnamese by Ha Van Buu, bài viết cách dùng của Call - phần 1 được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news