Home » Idioms with Dare
Today: 26-04-2024 07:18:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Dare

(Ngày đăng: 07-03-2022 13:05:04)
           
Dare là một danh từ có nghĩa dám làm, dám đương đầu với thứ gì đó, thách thức,...Dưới đây là cách dùng của dare, khi sử dụng trong câu cần phân biệt.

Idioms with Dare:

Don’t you dare (do sth)

Sài Gòn Vina, Idioms with Dare

Used to tell sb strongly not to do sth (đươc dùng để nói nhấn mạnh với sb là không được làm sth).

Ex: I’ll tell her about it. Don’t you dare.

(Tôi sẽ nói với cô ấy về chuyện đó. Tôi cảnh báo đấy).

How dare you, etc

Used for expressing anger or shock about sth that sb has done (được dùng để bày tỏ sự tức giận hoặc sốc về sth mà sb vừa làm).

Ex: How dare he use my office without permission?

(Sao anh ấy dám sử dụng văn phòng của tôi mà không có sự cho phép).

Dare say

I suppose; it seems probable (tôi cho là/nghĩ rằng; nó dường như là như thế).

Ex: I dare say what you say it true, but it’s too late to change our plans now.

(Tôi nghĩ rằng những gì bạn nói là đúng nhưng bây giờ quá trễ để thay đổi kế hoạch của chúng ta).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with dare được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news