Home » Cách dùng của Creep
Today: 27-04-2024 04:25:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng của Creep

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:47:23)
           
Creep là một danh từ dùng để chỉ sự ghê rợn, sự rùng mình, sợ hãi. Cùng Sài Gòn Vina tìm hiểu sâu về danh từ này.

Creep up; Creep up on sb.

Creep up.

Sài Gòn Vina, Cách dùng của Creep

 If a price, an amount, etc.creep up, it rises very gradually (Nếu giá, số lượng,.... Creep up thì nó đang dần tăng lên).

Ex: House prices are starting to creep up.

(Giá ngôi nhà này đang bắt đầu tăng dần).

(on sb) to move nearer to sb/ sth slowly and quietly without being seen or heard (Di chuyển gần hơn đến sb/ sth một cách chậm chạp vầ yên tĩnh mà không bị phát hiện hoặc nghe thấy).

Ex: Jack crept up behind me.

(Jack đã rón rén đằng sau lưng tôi).

Creep up on sb.

If an event, a date,... creeps up on you, it arrives before you are really ready for it.

(Nếu một sự kiện, một cuộc hẹn,... bất chợt xảy ra, có nghĩa là nó xảy ra trước khi bạn thực sự sẵn sàng).

Ex: The exam just seemed to creep up on me.

(Bài thi dường như đến quá bất chợt đối với tôi).

If a feeling,... creeps up on you, it starts to affect you before you realize it (Nếu một cảm xúc, v.v chợt bùng lên, thì nó bắt đầu tác động đến bạn trước khi bạn nhận ra nó).

Ex: Anorexia can creep up on girls when they least expect it.

(Cơn biếng ăn có thể bất chợt xảy ra khi con gái ít mong đợi nhất).

Creep in; Creep sb out; Creep over sb/ sth.

Creep in; creep into th.

To start happening or affecting sb/sth gradually (Bắt đầu xảy ra hoặc tác động người/ vật nào đó một cách chậm rãi).

Ex: I thought I decided, but then doubts started to creep in.

(Tôi đã nghĩ rằng tôi quyết đoán, nhưng rồi những nỗi nghi ngờ lại từ từ xuất hiện).

Creep sb out.

To make sb feel frightened and not safe (Khiến ai đó cảm thấy hoảng sợ và không an toàn).

Ex: The way that man was watching us really creeped me out. 

(Cái cách mà người đàn ông đó đang nhìn chúng ta thật sự làm tôi sợ sệt).

Creep over sb/ sth.

If a feeling creeps over you, or an expression creeps over your face, it gradually affects you.

(Nếu để cảm xúc lấn át bạn, hoặc một biểu cảm thể hiện khuôn mặt bạn, nó sẽ dần ảnh hưởng đến bạn).

Ex: A feeling of tiredness began to creep over her.

(Cảm giác của sự mệt mỏi đã bắt đầu làm ảnh hưởng đến cô ấy).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Creep được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news