Home » Drop out, drop over, drop sth around
Today: 27-04-2024 06:59:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Drop out, drop over, drop sth around

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:45:54)
           
Drop là động từ có nhiều nghĩa bỏ hoặc ngưng một điều gì đó, gửi một thứ cho ai, mất những vật giá trị, gục xuống.

Drop out, drop over, drop sth around:

Drop out, drop out of sth:

Sài Gòn Vina, Drop out, drop over, drop sth around

 To stop taking part in an activity, being a member of a group. (Ngừng tham gia một hoạt động hoặc ngừng làm thành viên của một nhóm).

Ex: Several members of the team had to drop out at the last minutes.

(Một vài thành viên của nhóm đã phải rời khỏi nhóm vào những phút cuối).

To leave school, college, university, without finishing your studies. (Rời trường, đại học, cao đẳng, mà không hoàn thành việc học theo quy định).

Ex: She dropped out of college after only a few weeks.

(Cô ấy đã nghỉ học giữa chừng chỉ sau một vài tuần đến trường).

To reject the accepted ideas, morals and values of society. (Bãi bỏ những ý kiến được ghi nhận, đạo đức và những giá trị xã hội).

Ex: There's a danger that when people lose their jobs they drop out (of society) altogether.

(Có một nguy cơ khi con người bị mất việc, họ đều sẽ bị mất đi hết những giá trị xã hội).

Drop over:

To visit sb for a short time at their home, without arranging a time in advance. (Thăm người nào đó trong một khoảng thời gian ngắn mà không có sự sắp xếp trước).

Ex: I think I'll just drop over to Jim's for a while.

(Tôi nghĩ là tôi sẽ ghé thăm nhà của Jim một lúc).

Drop sth round:

To deliver sth to sb's home. (Giao thứ/vật gì đó đến nhà của ai đó).

Ex: I'll drop those papers round later.

(Tôi sẽ giao báo đến nhà bạn sau).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết drop out, drop over, drop sth around được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news