Home » Phân biệt acknowledge, admit và confess
Today: 26-04-2024 20:22:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt acknowledge, admit và confess

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:40:21)
           
Acknowledge, admit và confess là những động từ: đồng ý, chấp nhận sự thật của cái gì, điều gì. Được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.

Phân biệt acknowledge, admit và confess

Acknowledge: Ám chỉ việc công nhận một cách miễn cưỡng, thường là những gì đã từ chối trước đó.

Sài Gòn Vina, Phân biệt acknowledge, admit và confess

 They acknowledged the need for reform.

(Họ công nhận sự cần thiết của việc cải cách).

Acknowledge cũng có nghĩa là sự thừa nhận về tính cách pháp lý, về một chính quyền...

The members nations acknowledged the powers of the President.

(Các nước thành viên đã thừa nhận quyền lực của vị chủ tịch này).

Admit: Đặc biệt ám chỉ một sự thừa nhận điều gì, dưới sự áp lực.

She would never admit to being wrong.

(Cô ta sẽ không bao giờ chấp nhận là mình sai).

Confess: Thường ngụ ý đến việc thú nhận những sai phạm của mình, nhận sai lầm, thú tội ác,...

He finally confessed that he had murdered that child.

(Ông ấy cuối cùng đã thú tội rằng chính ông ta đã sát hại đứa bé).

Tư liệu tham khảo: "Dictionary of English Usage & Oxford Advanced Learner’s Dictionary". Bài viết phân biệt acknowledge, admit và confess được biên soạn bởi giáo viên  trung tâm tiếng Anh SGV. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news