Home » Idioms with Board
Today: 11-05-2024 10:12:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Board

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:38:52)
           
BOARD trong tiếng anh là một danh từ mang nhiều nghĩa khác nhau. Cùng Sài Gòn Vina tìm hiểu sâu về cách dùng của nó.

Above board:

Honest and open; not secret (Thành thật và rộng lượng/ mở rộng; không có bí mật).

Sài Gòn Vina, Idioms with Board

 Ex: All my dealings with the company have been completely above board.

(Tất cả các giao dịch của tôi với công ty đều hoàn toàn minh bạch, rõ ràng).

Across the board:

Affecting everything or everyone in a society, an organization,... quality (Ảnh hưởng đến chất lượng mọi thứ hoặc mọi người trong một xã hội, tổ chức,...).

Ex: The government claims that standards in education have fallen right across the board.

(Chính phủ tuyên bố rằng các tiêu chuẩn trong giáo dục thất bại đã ảnh hưởng đến mọi thứ).

Board and lodging:

Accommodation and food (Chỗ ở và thức ăn).

Ex: I pay £70 a week for board and lodging.

(Tôi phải trả 70 đô 1 tuần cho phòng ở và ăn uống).

Take sth on board:

Accept; recognize (chấp nhận; thừa nhận).

Ex: I hope the committee takes our comments on board when making a decision.

(Tôi hi vọng ủy ban sẽ ghi nhận những ý kiến đóng góp khi đưa ra quyết định).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press, bài viết Idioms with Board được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news