Home » Idioms with Earn
Today: 26-04-2024 15:13:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Earn

(Ngày đăng: 07-03-2022 11:15:57)
           
Trong tiếng Anh "Earn" là một từ khá thông dụng với nghĩa kiếm được (tiền...), giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...).

Earn a/ your crust:

Earn enough money to live on. (Kiếm đủ tiền để sống).

Sài Gòn Vina, Idioms with Earn

EX: He’s musician now, but he used to earn a crust by cleaning windows.

(Bây giờ anh ấy là nhạc sĩ, nhưng anh ấy từng kiếm để sinh sống bằng cách làm lau chùi cửa sổ).

 Earn your keep:

Be useful, helpful, successful, etc. Enough to balance any costs that you cause. (Hữu ích, hữu dụng, thành công, v.v đủ để cân bằng mọi chi phí mà bạn tiêu xài).

EX: Though it’s expensive to buy and maintain, the new computer is earning its keep as we’ve been able to reduce the number of staff.

(Mặc dù tốn kém để mua và bảo trì nhưng máy tính mới kiếm được khoản thu nhập của nó/ hữu ích hơn vì chúng tôi có thể giảm số lượng nhân viên).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with earn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.


Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news