Home » Crisis là gì?
Today: 27-04-2024 11:17:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Crisis là gì?

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:33:12)
           
Crisis là khủng hoảng, trạng thái rối loạn, mất cân bằng, mất ổn định do nhiều sự kiện bất ngờ xảy ra nhưng chưa giải quyết được.

Crisis /ˈkraɪ.sɪs/: khủng hoảng.

Ex: It may yet be possible to find a peaceful solution to the crisis.

Crisis là gì, ngoại ngữ Sài Gòn Vina Có thể vẫn chưa thể tìm ra giải pháp hòa bình cho cuộc khủng hoảng.

Ex: Iceland went through this financial crisis.

Iceland đã vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính.

Ex: The series focuses on understanding the political, economic and social forces shaping parts of the world that are in crisis.

Loạt bài tập trung vào tìm hiểu các lực lượng chính trị, kinh tế và xã hội định hình các bộ phận của thế giới đang gặp khủng hoảng.

Ex: We need more psychiatrists who specialize in treating mentally ill people in crisis.

Chúng ta cần nhiều bác sĩ tâm thần chuyên điều trị cho những người mắc bệnh tâm thần đang trong cơn khủng hoảng.

Ex: What lessons should we draw from the crises of emerging markets?

Chúng ta nên rút ra bài học gì từ cuộc khủng hoảng của các thị trường mới nổi?

Ex: I'm οnly very sοrry tο leave yοu at this great time οf crisis.

Tôi rất đau lòng khi phải rời khỏi cậu trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này.

Ex: The president is taking extraordinary measures to end this crisis.

Ngài Tổng thống đang sử dụng những biện pháp tối ưu để chấm dứt cuộc khủng hoảng này.

Ex: It's one of the big tragedies of the financial crisis.

Đây là một trong những thảm kịch của khủng hoảng tài chính.

Ex: By the end of my presentation, I hope that the general public will be more aware of this crisis and this issue.

Vào lúc bài thuyết trình của tôi kết thúc, hi vọng cộng đồng sẽ ý thức hơn về vấn đề khủng hoảng này.

Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết crisis là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news