Home » Carriage, car, truck & wagon là gì?
Today: 26-04-2024 18:45:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Carriage, car, truck & wagon là gì?

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:54:19)
           
Những từ này đều dùng để chỉ toa chở hành khách hoặc toa chở hàng của những chiếc xe lửa, ngoài ra còn còn được sử dụng để nói về xe ngựa hoặc xe bò.

Carriage (n) /ˈkærɪdʒ/: xe ngựa (bốn bánh, chở người).

Carriage là một trong nhiều danh từ dùng để chỉ các loại xe được kéo bằng động cơ trên đường ray xe lửa, carriage còn có nghĩa tương tự coach, tức là xe ngựa bốn bánh dùng chở người và do một hay nhiều con ngựa kéo.

Carriage, car, truck & wagon là gì Ex: We evaluated the consequences of transporting by carriage causing bacteria developing during hospitalization.

Chúng tôi cho rằng hậu quả của việc vận chuyển bằng xe ngựa đã làm vi khuẩn phát triển trong quá trình nhập viện.

Ở Anh, carriage là một toa xe lửa chở hành khách.

Ex: The carriage at the end of the train was left stranded when the coupling broke.

Toa cuối của tàu đã bị bỏ lại khi khớp nối bị gãy.

Ở Mỹ, những toa như thế được gọi là car.

Car (n) /kɑːr/: toa chở hàng, toa xe lửa.

Ex: Hundreds of refugees were herded into cattle cars for the gruelling ten-hour journey.

Hàng trăm người tị nạn đã bị dồn vào những toa chở gia súc cho cuộc hành trình kéo dài mười giờ đầy gian nan.

Khi thành lập danh từ kép để chỉ các toa xe lửa như: a dining car (toa ăn), a sleeping car (toa ngủ). Những từ này không còn được sử dụng chính thức, nhưng vẫn phổ biến trong đàm thoại hàng ngày.

Ex: He entered the dining car for lunch.

Anh ấy đi vào toa ăn để dùng bữa ăn trưa.

Car còn có nghĩa thông dụng là xe hơi, ô tô.

Ex: They don't have a car.

Họ không có xe hơi.

Where did you park your car?

Bạn đậu ô tô ở đâu vậy?

Truck (n) /trʌk/: toa chở hàng (không có mui). 

Người Anh dùng từ truck để chỉ toa xe lửa không có mui (toa trần dùng để chở hàng hóa). Ở Mỹ thì để chỉ loại xe tải lớn.

Ex: There is a long truck loaded with coal.

Có một xe lửa không mui chở đầy than đá.

Wagon (n) /ˈwæɡən/: toa mui trần (xe lửa, chở than).

Ex: A train with passenger coaches and goods wagons.

Một chiếc xe lửa với những toa hành khách và toa mui trần chở hàng.

Ngoài ra wagon cùng dùng để chỉ xe ngựa, xe bò.

Ex: The first white settlers journeyed across America in covered wagons.

Những người định cư da trắng đầu tiên đã đi qua nước Mỹ bằng những chiếc xe ngựa.

Ở Mỹ, từ dùng để gọi toa trần hay toa chở hàng hóa là freightcar hoặc flatcar. Toa chở súc vật hay hàng hóa có mui thì người Mỹ gọi là boxcar, còn người Anh thì gọi là wagon.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết carriage, car, truck & wagon là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news