| Yêu và sống
Diễn viên tiếng Anh gọi là gì
Diễn viên tiếng Anh gọi là actor /ˈæktə(r)/. Họ có thể biểu diễn trong các bộ phim, các chương trình hoặc ở các sân khấu kịch và sẽ thực hiện diễn xuất theo các vai diễn đã được yêu cầu bằng cách sử dụng giọng nói, nét mặt hay cử chỉ cho phù hợp với nhân vật trong kịch bản.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến diễn viên:
Cast /kæst/: Phân vai diễn.
Character /ˈkærəktər/: Nhân vật.
Pantomime /ˈpæntəmaɪm/: Diễn viên kịch câm.
Extras /ˈekstrəz/: Diễn viên quần chúng.
Actress /ˈæktrəs/: Diễn viên điện ảnh.
Supporting actor /səˈpɔːtɪŋ ˈæktə/: Diễn viên phụ.
Dancer /ˈdɑːnsə/: Diễn viên múa.
Drama actor /ˈdrɑːmə ˈæktə/: Diễn viên kịch.
Famous actors /ˈfeɪməs ˈæktəz/: Diễn viên nổi tiếng.
Main actor /meɪn ˈæktə/: Diễn viên chính.
To perform /tuː pəˈfɔːm/: Diễn xuất.
Dialogue /ˈdaɪəlɒg/: Lời thoại.
The setting /ðə ˈsɛtɪŋ/: Bối cảnh.
Scri /skkrai’/: Kịch bản.
Ví dụ về diễn viên trong tiếng Anh:
1. The acting was great. /ði ˈæktɪŋ wɒz greɪt/
Diễn xuất rất tuyệt vời.
2. She’s a very good actress. /ʃiːz ə ˈvɛri gʊd ˈæktrɪs/
Cô ấy là một diễn viên rất giỏi.
3. He’s a very experienced actor. /hiːz ə ˈvɛri ɪksˈpɪərɪənst ˈæktə/
Anh ta là một diễn viên dày dạn kinh nghiệm.
Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn - Diễn viên tiếng Anh gọi là gì.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/