| Yêu và sống
To appertain, to apply
Phân biệt to appertain và to apply
To appertain /ˌæpəˈteɪn/
To appertain to sth:
To belong to sth, to be connected with sth.
(Thuộc về hay có quan hệ với cái gì).
The duties appertaining to the post.
(Nhiệm vụ có liên quan đến công việc).
To apply /əˈplaɪ/
To apply for sth:
To make a formal request, usually in writing, for sth such as a job or a place at college, university,...
(Nộp đơn xin việc (thường dạng viết) ở những nơi như trường học,..).
I applied for a new passport.
(Tôi đã viết đơn xin cấp passport mới).
My son has applied for a place at Da Nang University.
(Con trai tôi vừa nộp đơn ở trường đại học Đà Nẵng).
To apply to sb/sth:
To concern or relate to sb/sth.
(Có liên quan đến ai, việc gì).
The word "unexciting" could never be applied to her novels.
(Từ "unexciting"- "nhàm chán" không bao giờ được dùng để nói về những cuốn tiểu thuyết của cô ấy).
Bản quyền thuộc trung tâm ngoại ngữ SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/