Home » account for là gì?
Today: 05-10-2024 18:15:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

account for là gì?

(Ngày đăng: 02-03-2022 13:02:57)
           
Account for sb/sth: used to explain how or why sth happened. Synonyms: make up sth, represent sth, take sth into account. Idiom: There’s no accounting for taste.

To account /əˈkaʊnt/: xem như, cắt nghĩa, giải thích, tính toán

Sài Gòn Vina, account for là gìCách sử dụng Account for:

Account for sb/sth:

Dùng để biết người nào hoặc vật nào đó ở đâu, hoặc để biết chuyện gì đã xảy ra với họ, đặc biệt là sau một tai nạn hoặc một thảm họa tự nhiên nào đó xảy ra.

Ví dụ:

All people who were working in the building have now been accounted for.

Tất cả những người đang làm việc ở tòa nhà đó hiện giờ đã được tìm thấy.

There are three files that I can't account for.

Có ba tập hồ sơ mà tôi không thể tìm thấy được.

Ghi chú: Thường được dùng ở thể bị động.

Account for sth:

Dùng để giải thích sự việc xảy ra như thế nào hoặc vì sao nó lại xảy ra; là sự diễn giải cho một vấn đề đó.

Ví dụ:

How do you account for the fact that the box has disappeared?

Anh giải thích như thế nào về việc chiếc hộp đã biến mất?

Poor hygiene may have accounted for the spread of the disease.

Sự mất vệ sinh có thể là nguyên nhân giải thích cho việc mấm bệnh đang lây lan.

Dùng để nói đến một phần cụ thể hoặc một số lượng cụ thể của một vấn đề nào đó.

Ví dụ:

Car crime accounted for 28% of all reported offences.

Tội cướp đoạt xe đã chiếm 28% trong tổng số báo cáo vi phạm.

Wages account for less than half of the budget.

Số tiền lương chiếm ít hơn một nửa lượng ngân sách công ty.

Synonyms Từ đồng nghĩa: to account for the fact that = to make up sth; represent sth.

Dùng để ghi chép lại cẩn thận số tiền của bạn được chi hoặc sẽ được chi như thế nào.

Ví dụ:

Every penny of the funds is accounted for.

Từng khoản chi của quỹ đều được ghi chép lại một cách cẩn thận.

Dùng để xem xét những sự việc hoặc tình huống cụ thể khi bạn đang đưa ra một quyết định, đặc biệt khi bạn đang tính toán giá cả của một thứ gì đó.

Ví dụ:

The cost of the film was accounted for in the calculation of the cost of the service.

Chi phí cho bộ phim được xem xét trong dự định cho giá thành của dịch vụ.

Synonyms Từ đồng nghĩa: account for sth = to take sth into account.

Idiom thành ngữ: There's no accounting for taste.

Dùng để nói về một điều không thể biết được rằng tại sao một người nào đó thích một thứ gì đó hoặc ai đó mà bạn không thích.

Ví dụ:

She seems to like you. Well there's no accounting for taste!.

Cô ấy dường như thích bạn đấy. Vậy ư, nhưng mà tôi thì không thấy vậy.

Để được tư vấn rõ hơn về To account for vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news