| Yêu và sống
Câu bị động của động từ khiếm khuyết
1. Can/ Could: có thể.
Can + V → Can + be + V3/V-ed.
Could + V → Could + be + V3/V-ed.
I can't see the words on the board → The words on the board can't be seen.
(Tôi không thể nhìn thấy chữ trên bảng → Chữ trên bảng không thể được nhìn thấy).
She could make a cake yesterday → A cake could be made yesterday (by her).
(Hôm qua cô ấy đã có thể làm bánh → Bánh được làm ngày hôm qua bởi cô ấy).
2. May/Might: có thể.
May + V → May + be + V3/V-ed.
Might + V → Might + be + V3/V-ed.
They may announce this news soon → This news may be announced soon.
(Họ có thể thông báo tin tức sớm → Tin tức sẽ được thông báo sớm).
3. Should/Ought to: nên.
Should + V → Should + be + V3/V-ed.
Ought to + V → Ought to + be + V3/V-ed.
You should repair your car → Your car should be repaired.
Phân biệt các loại visa du lịch tại Úc để biết thời hạn hiệu lực của visa.
(Bạn nên sửa chữa ôtô của bạn → Ôtô của bạn nên được sửa chữa).
Henry ought to leave a message on my table → A message ought to be left a message on my table.
(Henry nên để lại tin nhắn trên bàn của tôi → Tin nhắn của Henry nên được để lại trên bàn của tôi).
4. Must/Have to: phải.
Must + V → Must + be + V3/V-ed.
Have to + V → Have to + be + V3/V-ed.
You must wear the helmet → The helmet must be worn.
(Bạn phải đội nón bảo hiểm → Nón bảo hiểm phải được đội).
You have to finish your work by noon→ Your work has to be finished by noon.
(Bạn phải hoàn thành công việc trước buổi trưa → Công việc phải được hoàn thành trước buổi trưa).
5. Will/Be going to: sẽ.
Will + V → Will + be + V3/V-ed.
Be going to +V → Be going to + be + V3/V-ed.
They will hold a party next to a pool → A party will be held next to a pool.
(Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc cạnh hồ bơi → Một bữa tiệc sẽ được tổ chức cạnh hồ bơi).
Để hiểu rõ hơn về câu bị động của động từ khiếm khuyết vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/