Home » To blast
Today: 26-02-2025 14:09:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To blast

(Ngày đăng: 05-03-2022 12:57:48)
           
Động từ To blast có nhiều nghĩa khác nhau khi nó đi với một giới từ khác. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu về động từ này cũng như những ví dụ cụ thể về nó.

To blast /blɑːst/: làm tan, làm khô héo, làm nổ tung…

Cách sử dụng To blast:

1. To blast away: (at sb/sth) Nói về việc ai đó sử dụng một khẩu súng để bắn một cách liên tục và phát ra những tiếng nổ lớn.

Ví dụ:

The machine guns blasted away all night.

(Những khẩu súng máy đó bắn liên tục cả đêm).

to blast

2. To blast sb/sth away: Giết một ai đó, loại bỏ hoặc phá nát một cái gì đó một cách bạo lực.

Vì dụ:

They have blasted away the side of this beautiful valley to make a road.

(Một bên của thung lũng tuyệt đẹp này đã bị bọn họ phá hủy để làm đường).

This theory has been blasted away by the new evidence.

(Giả thuyết này đã bị bác bỏ bởi một chứng cứ mới).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To blast sb/sth away = To blow sb/sth away.

3. To blast off: Nói về việc cất cánh của một phi thuyền không gian để bay vào vũ trụ.

Ví dụ:

The rocket blasted off at 7.28 p.m.

(Tên lửa đã được cất cánh lúc 7 giờ 28 phút chiều).

Ghi chú:

Blast-off (n): Nói về khoảng thời gian khi phi thuyền không gian chuẩn bị cất cánh.

Ví dụ:

Blast-off will be in 30 seconds.

(Quy trình đếm ngược để cất cánh phi thuyền sẽ diễn ra trong 30 giây).

4. To blast out; to blast sth out: Nói về việc âm nhạc hoặc một thiết bị chơi nhạc tự động được chơi hoặc trình diễn một cách ồn ào.

Ví dụ:

A Beatles song was blasting out at full volume.

(Một bài hát của nhóm The Beatles được mở lên với mức âm lượng cao nhất).

The radio was blasting out heavy rock music.

(Đài rađiô đang phát ầm ĩ nhạc rốc hạng nặng).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To blast out; to blast sth out = To blare out; to blare sth out.

Để hiểu rõ hơn về To blast vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news