Home » Từ và cụm từ tiếng anh dùng trong tuyển dụng và ứng tuyển (Phần 1)
Today: 26-02-2025 13:57:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ và cụm từ tiếng anh dùng trong tuyển dụng và ứng tuyển (Phần 1)

(Ngày đăng: 05-03-2022 12:57:04)
           
Nếu bạn muốn có cơ hội được làm việc trong môi trường quốc tế thì bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về từ được sử dụng trong thông tin tuyển dụng và cách dùng từ khi viết thư ứng tuyển.

1. J/V= Joint Venture: liên doanh.

2. Versus: đối chiếu với.

3. PC-equipment: thiết bị máy vi tính.

4. Preferred: được ưu tiên.

5. CV= Curriculum Vitae: sơ yếu lý lịch.

6. Quality Control Manager: giám đốc kiểm tra chất lượng.

cum tu dung trong phong van

7. To meet the following requirements: đáp ứng những yêu cầu sau.

8. Common sense: sự thông minh nhạy cảm.

9. Personal data: dữ liệu cá nhân.

10. Recent photo: hình chụp mới nhất.

11. Attn.= Attention: lưu ý, chuyển đến, kính gửi.

12. Household: hộ gia đình.

13. To take part in: tham gia.

14. In close coordination with: hợp tác chặt chẽ với.

15. Business management: quản trị kinh doanh.

16. Human Resource Manager: giám đốc nhân sự.

17. International recognized: được quốc tế công nhận.

18. Major: lớn, chính.

19. Qualified: có khả năng.

20. Foreign funded project: đề án được nước ngoài đầu tư.

21. Based on: ở, ngụ ở.

22. To forward: gửi.

23. Representative Office: văn phòng đại diện.

24. Staff: nhân viên.

25. To be given priority: được ưu tiên.

26. Contact address: địa chỉ liên lạc.

27. Short listed candidate: ứng cử viên danh sách cuối cùng.

28. Building materials: vật liệu xây dựng.

29. To distribute: phân phối.

30. To appoint: bổ nhiệm.

31. Marketing and sales strategy: chiến lược tiếp thị và bán hàng.

32. Extensive management experience: kinh nghiệm quản lý khái quát.

33. Sound financial knowledge: kiến thức tài chính tốt.

34. Attractive remuneration package: lương cao.

35. Commensurate with: phù hợp với.

Để tìm hiểu thêm về Từ và cụm từ tiếng anh dùng trong tuyển dụng và ứng tuyển (Phần 1) vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news