Home » To blend
Today: 26-02-2025 14:01:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To blend

(Ngày đăng: 05-03-2022 12:56:35)
           
Nếu các bạn vẫn chưa biết cách sử dụng của động từ To blend, thì bài viết sau sẽ hướng dẫn các bạn, các bạn cũng có thể tham khảo thêm ví dụ để hiểu rõ hơn về động từ này.

To blend /blɛnd/: trộn vào nhau, hợp vào nhau…

Cách sử dụng To blend:

1. To blend in:

- (with sth) Dùng để nói về việc một vật có điểm tương đồng hoặc rất hợp một vật nào đó.

Ví dụ:

The curtains blend in perfectly with the carpet.

(Tấm màn treo này nhìn rất hợp với tấm thảm).

to blend

The new office block doesn’t blend in well with its traditional surroundings.

(Các khối văn phòng mới có vẻ không được hợp so với những khối cũ ở bên cạnh).

- (with sb) Dùng để nói về sự hòa đồng đối với ai đó.

Ví dụ:

He should try to blend in with the locals a bit more.

(Anh ta nên cố gắng hòa nhập với những người dân địa phương ở đây một chút nữa).

2. To blend sth in:

- Nói về việc cho một vật nào đó vào cái gì để trộn chúng lại với nhau. (Trong lĩnh vực nấu ăn)

Ví dụ:

Heat the butter gently and blend in a little flour.

(Để lửa vừa phải cho miếng bơ và sau đó trộn vào một ít bột).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To blend sth in = To mix sth in.

- Làm cho một vật nào đó hòa lẫn với một vật khác để bạn không thể nhận ra cái nào là cái cần tìm.

Ví dụ:

He blended in the charcoal lines to make the picture look softer.

(Anh ta vẽ thêm những đường chì than để cho bức tranh trở nên dịu hơn).

3. To blend into sth: Diễn tả về việc hòa vào một cái gì đó đến nỗi khó để có thể nghe hoặc thấy được chúng.

Ví dụ:

The animal can blend into a long grass.

(Động vật có thể hòa mình vào bụi cỏ dài để lẩn khuất đi).

Object (Tân ngữ): background, surroundings.

Để hiểu rõ hơn về To blend vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news