Home » To have
Today: 26-02-2025 13:58:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To have

(Ngày đăng: 05-03-2022 12:56:14)
           
Những cách sử dụng động từ to have thông dụng và ví dụ minh họa cho cách sử dụng to have trong nhiều tình huống thực tế.

     1. Have and Have got (something) = to own something.

Sue has got long hair. = Sue has long hair.

(Sue có mái tóc dài).

To have, saigonvina Have they got any children? = Do they have any children?

(Họ có đứa con nào không?).

2. Have/Have got + một chứng bệnh: bị bệnh gì đó.

Have/Have got a headache (nhức đầu)/(a) toothache (đau răng)/a stomach ache (đau dạ dày)/a cough (bị ho)/a sore throat (đau họng)/ a cold (bị cảm).

I’ve got a headache. = I have a headache.

(Tôi bị nhức đầu).

Have you got a cold? = Do you have a cold?

(Bạn bị cảm lạnh hả?).

Lưu ý: ở thì quá khứ have  had không dùng had got.

When I first met Sue, she had short hair.

(Lần đầu tiên gặp Sue, cô ấy có tóc ngắn).

He didn’t have any money because he didn’t have a job.

(Anh ấy không có tiền vì anh ấy không có công việc).

3. Have a shower: tắm (vòi sen).

Have a bath: tắm (bồn).

I had a shower this morning.

(Tôi đã tắm sáng nay).

4. Have something to eat/drink.

Have breakfast (ăn sáng)/ lunch (ăn trưa)/dinner (ăn tối).

Have a meal/ a sandwich/ a pizza/ a cup of coffee/a glass of milk.

I don’t usually have breakfast.

(Tôi thường không ăn sáng).

I had three cups of coffee this morning.

(Tôi uống 3 ly cà phê sáng nay).

5. Một số cụm từ khác đi với have:

Have a rest ( nghỉ ngơi)/ a party (tổ chức tiệc)/ a nice time (chúc vui vẻ)/a good journey (có một chuyến đi vui vẻ)/ a dream (ước mơ)/a walk (đi bộ)/a look (nhìn).

Enjoy your holiday. Have a nice time!

(Hãy tận hưởng kì nghỉ của bạn. Chúc vui vẻ!).

Can I have a look at your newspaper?

(Tôi có thể xem qua tờ báo của bạn được không?).

She had a beautiful dream.

(Cô ấy có một ước mơ đẹp).

Jack and Bell had a walk together. 

(Jack và Bell đã đi bộ với nhau).

Để hiểu rõ hơn về To have vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news