Home » Từ và cụm từ tiếng anh dùng trong tuyển dụng và ứng tuyển (Phần 3)
Today: 27-04-2024 09:45:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ và cụm từ tiếng anh dùng trong tuyển dụng và ứng tuyển (Phần 3)

(Ngày đăng: 05-03-2022 12:54:34)
           
Bài viết sau sẽ giúp các bạn hiểu thêm về những cụm từ thường dùng trong tiếng anh thương mại quốc tế.

1. Experienced: có kinh nghiệm.

2. Qualified: có khả năng.

3. Advertising campaign: cuộc vận động quảng cáo.

4. Monitor: giám sát.

5. Rapport: quan hệ.

6. Business administration: quản trị kinh doanh.

7. Merchandising supplier: nhà cung cấp hàng hóa.

8. Computer literate: người biết sử dụng vi tính.

9. Incumbent: người giữ một chức vụ.

10. With the strictest confidence: kín đáo, tối mật.

11. Agency: đại lý, công ty.

12. Forwarder: đại lý nhận gửi hàng.

13. Marketing manager: giám đốc tiếp thị.

14. Vietnamese nationality: quốc tịch Việt Nam.

tieng anh thuong mai

15. Conglomerate: khối liên kết các công ty.

16. Civil engineer: kỹ sư xây dựng.

17. Expert in interior decoration work: chuyên viên trang trí nội thất.

18. Proposed salary: lương đề nghị.

19. Surveyor: nhân viên kiểm định.

20. Favourable advantage: lợi điểm.

21. Executive Assistant: trợ lý điều hành.

22. Working knowledge: kiến thức làm việc.

23. Benefits: phúc lợi.

24. Initiative: bắt đầu.

25. No later than: trước, không trễ hơn.

26. Local staff: nhân viên địa phương.

27. Branch office: văn phòng chi nhánh.

28. Trainee lawyer: luật sư tập sự.

29. Permanent resident: người cư ngụ thường trú.

30. Building works: công trình xây dựng.

31. To converse: đàm thoại, giao tiếp.

32. Hand written application letter: thư xin việc được viết bằng tay.

33. To be invited for interview: được mời đến phỏng vấn.

34. Investment License: giấy phép đầu tư.

35. Steel structures: cấu trúc thép.

36. Potential candidate: ứng cử viên có khả năng.

37. Deadline: hạn chót.

38. Stenography: viết tốc ký.

39. Acknowledment: sự thông báo.

40. Multi-national consumer products company: công ty sản xuất hàng tiêu dùng đa quốc gia.

41. Leadership: lãnh đạo.

42. Sales supervisory experience: kinh nghiệm giám sát bán hàng.

43. Driving license: bằng lái xe.

44. Right candidate: ứng cử viên thích hợp.

Để tìm hiểu thêm về Từ và cụm từ tiếng anh dùng trong tuyển dụng và ứng tuyển (Phần 3) vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news