| Yêu và sống
To and for
1. To + verb:
I went to the shop to buy a newspaper.
(Tôi đến cửa hàng để mua báo).
They're giong to Scotland to see their friends.
(Họ sẽ đi đến Scotland để gặp bạn của họ).
We need some money to buy food.
(Chúng tôi cần tiền để mua thức ăn).
2. For + noun:
I went to the shop for a newspaper.
(Tôi đến cửa hàng mua báo).
They're going to Scotland for a holiday.
(Họ đến Scotland để đi nghỉ).
We need some money for food.
(Chúng tôi cần tiền để mua thức ăn).
3. Wait for:
Please wait for me.
(Đợi tôi với).
Are you waiting for the bus?
(Bạn đang chờ xe buýt phải không?).
4. Wait for (somebody/something) to...: chờ ai làm gì.
I can't go out yet. I'm waiting for John to phone.
(Tôi không thể đi ra ngoài. Tôi đang chờ John gọi điện).
5. Wait to (do something): chờ để làm gì.
Hurry up! I'm waiting to go.
(Nhanh lên! Tôi đang chờ để đi).
Are you waiting to see the doctor?
(Bạn đang chờ để gặp bác sĩ phải không?).
Để hiểu rõ hơn về to and for vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/