Home » To break through
Today: 06-02-2025 17:06:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To break through

(Ngày đăng: 05-03-2022 12:39:02)
           
Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn thông tin về cụm động từ To break through cũng như những ví dụ cụ thể về nó, các bạn có thể tham khảo.

To break /breɪk/: làm gãy, bẻ gãy, cắt, ngắt…

Cách sử dụng To break through:

1. To break through: Đạt được thành công một điều nào đó lần đầu tiên; khám phá ra điều nào đó.

Ví dụ:

Scarlett Johansson broke through as a star with “Lost in Translation”.

(Scarlett Johansson đã lần đầu tiên trở thành một ngôi sao điện ảnh sau sự thành công của phim “Lost in Translation”).

Scientists believe they have broken through in their fight against the disease.

(Các nhà khoa học tin rằng họ đã khám phá ra cách để chống lại căn bệnh này).

Chú ý: Cụm từ “To make a breakthrough” thường được sử dụng nhiều hơn là “To break through”.

Breakthrough (n): Một khám phá hoặc một cuộc phát triển quan trọng; hoặc là một sự thành công lần đầu tiên của ai đó.

to break through

Ví dụ:

Hardwell was only 19 when he got his breakthrough as a DJ.

(Hardwell mới chỉ 19 tuổi nhưng anh ta đã có một sự nghiệp DJ thành công).

2. To break through; to break through sth:

- Vượt qua những rào chắn nào đó bằng cách sử dụng lực để phá nó.

Ví dụ:

He run towards the barrier in an attempt to break through.

(Anh ta chạy lao tới hàng rào như muốn đâm sầm qua nó vậy).

Demonstrators tried to break through the police cordon.

(Những người tham gia biểu tình cố gắng xuyên thủng hàng rào cảnh sát).

Object (Tân ngữ): barrier.

- (Về mặt trăng, hoặc mặt trời) Xuất hiện từ đằng sau một vật nào đó.

Ví dụ:

The sun finally broke through in the afternoon.

(Mặt trời cuối cùng cũng đã khuất bóng trong buổi chiều này).

It stopped raining and the sun broke through the clouds.

(Trời ngừng mưa và mặt trời xuất hiện sau những đám mây).

3. To break through sth:

- Trở nên lớn hơn về kích cỡ hoặc về số lượng so với một mức cụ thể nào đó.

Ví dụ:

Unemployment figures have broken through the three million barrier.

(Con số người thất nghiệp đã tăng quá mức cho phép ba triệu người).

- Nói về việc xử lý thành công được một chuyện nào đó, như là thái độ của một ai chằng hạn.

Ví dụ:

I tried hard to break through his silent mood.

(Tôi đã cố gắng thay đổi tính cách ít nói của em ấy).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To break through sth = to overcome sth.

Để hiểu rõ hơn về To break through xin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news