Home » To break up
Today: 26-04-2024 07:00:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To break up

(Ngày đăng: 05-03-2022 12:35:52)
           
Bạn đã biết gì về cụm động từ To break up cũng như cách sử dụng của nó chưa? Nếu chưa thì bài viết này sẽ hướng dẫn bạn có thêm thông tin về cụm động từ này nhé.

To break /breɪk/: làm gãy, bẻ gãy, cắt, ngắt…

Cách sử dụng To break up:

1. To break up:

- Nói về việc đóng cửa cho những ngày nghỉ lễ của một ngôi trường nào đó trong một khoảng thời gian của một năm.

Ví dụ:

We break up for Christmas next week.

(Trường chúng tôi sẽ đóng cửa nghỉ lễ Giáng Sinh vào tuần sau).

Have the schools broken up yet?

(Những ngôi trường đó đã đóng của nghỉ lễ chưa?).

- Nói về một mối quan hệ hoặc một nhóm nào đó bị kết thúc, không còn làm việc chung với nhau nữa.

Ví dụ:

Their marriage broke up after ten years.

(Cuộc hôn nhân của họ đã đổ vỡ sau mười năm chung sống).

There are rumors that the band is breaking up.

(Có nhiều tin đồn cho rằng ban nhạc sẽ bị tan vỡ).

Subject (Tân ngữ): marriage.

- Nói về hiện tượng bị mất kết nối giữa hai thiết bị liên lạc với nhau.

to break up

Ví dụ:

The signal was breaking up.

(Chúng ta đang bị mất tín hiệu).

Break-up (n): Nói về sự kết thúc của một cuộc hôn nhân hoặc một mối quan hệ tình cảm nào đó.

Ví dụ:

He moved away after the break-up of his marriage.

(Anh ta chuyển đi nơi khác sự cuộc đổ vỡ trong hôn nhân của anh ấy).

2. To break up (with sb); to break sb up: Kết thúc một mối quan hệ tình cảm với một ai đó.

Ví dụ:

Rob and I broke up last week.

(Rob và tôi đã chia tay từ tuần trước rồi).

Synonym: To break up (with sb); to break sb up = to split up (with/from sb), to split sb up.

3. To break up; to break sb/sth up:

- (into sth) Nói về một nhóm người hoặc một gia đình nào đó bị tan rã, không còn tụ họp với nhau.

Ví dụ:

The conference broke up into discussion groups with many different ideas.

(Cuộc thảo luận đã chia ra thành nhiều nhóm tranh luận với những ý kiến trái ngược nhau).

She had never intended to break up his family.

(Cô ấy chưa bao giờ có ý định muốn rời xa gia đình cô ấy cả).

The Soviet Union began to break up in 1991.

(Liên bang Xô Viết bắt đầu tan rã vào năm 1991).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To break up; to break sb/sth up = to split up (into sth); to split sb/sth up (into sth).

- Nói về một nhóm người hay một người nào đó trong nhóm quyết định rút lui và đi theo một hướng khác với mục tiêu của nhóm.

Ví dụ:

The meeting broke up after two hours.

(Cuộc họp đã tan ra sau hai giờ thảo luận).

Police broke up the demonstration.

(Cảnh sát đã dẹp loạn được cuộc biểu tình).

Break-up (n): Sự tan rã của một công ty, một tổ chức hoặc một quốc gia thành nhiều phần khác nhau.

Ví dụ:

The break-up of the Soviet Union (Sự tan rã của Liên bang Xô Viết).

4. To break up (into sth); to break up sth up (into sth): Nói về một vật nào đó bị chia nhỏ ra thành nhiều phần.

Ví dụ:

The ship broke up on the rocks.

(Con thuyền đã bị nát ra thành từng mảnh trên những tảng đá đó).

Sentences can be broke up into clauses.

(Câu có thể được chia ra thành nhiều mệnh đề khác nhau).

5. To break sb up: Làm cho ai đó cười thật nhiều.

Ví dụ:

Watching my grandson blow bubbles just broke me up.

(Xem đứa cháu tôi thổi bong bóng mà tôi không thể nào ngừng cười được).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To break sb up = to crack sb up.

6. To break sth up: Thêm cái gì vào một vật nào đó để làm cho nó thêm phần thú vị, bớt nhàm chán.

Ví dụ:

I break up my day by going for a walk in the afternoon.

(Tôi đi dạo vào buổi chiều để phá tan một ngày buồn tẻ này).

Drawings were used to break up the page.

(Những bức vẽ đó được thêm vào trang báo này để thêm phần thú vị).

Object (Tân ngữ): day, tomorrow.

Để hiểu rõ hơn về To break up xin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news