Home » Canal and channel
Today: 26-02-2025 17:55:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Canal and channel

(Ngày đăng: 04-03-2022 19:09:30)
           
Chúng ta thường hay nhầm lẫn khi lựa chọn Canal và channel trong một câu. Do đó, chúng ta cần nắm rõ cách sử dụng của chúng qua từng ví dụ cụ thể sau đây.

1. Channel /'t∫ænl/: lòng sông, kênh mương.

- 'Channel' mang nghĩa đường đi eo biển hẹp.

Canal and channel, saigonvina Ví dụ:

The channel between Britain and France is one of the world's busiest seaways. 

(Eo biển giữa Anh và Pháp là một trong những đường biển nhộn nhịp nhất thế giới) (không dùng 'canal')

Channel = a narrow sea passage: eo biển.

- 'Channel' mang nghĩa đường ống (mương) mà nước có thể chảy qua.

Ví dụ:

Here you can see how the Romans collected rainwater through a system of channels.

(Ở đây bạn có thể thấy người La Mã gom nước mưa qua một hệ thống mương lạch như thế nào) (không dùng 'canals')

Channel = open pathway: đường nhỏ ngoài trời nơi nước có thể chảy.

- Dùng 'channel' khi nói về làn sóng của tivi hay đài phát thanh, nguồn (tin tức, tư tưởng,...)

Ví dụ:

Through the usual channels.

(Qua những nguồn thường lệ)

Secret channels of information.

(Những nguồn tin mật)

Diplomatic channel.

(Đường dây ngoại giao)

I can't get channel 6 because of the fog.

(Tôi không thể dò được kênh 6 vì sương mù) (không dùng 'canal')

- Từ đồng nghĩa: canal, approach, canyon, passage, route, runway, tunnel, watercourse,...

2. Canal /kə'næl/kênh, sông đào.

- 'Canal' mang nghĩa đường biển nhân tạo.

Ví dụ:

The Suez Canal is a major source of income for Egypt.

(Kênh đào Suez là một nguồn thu nhập chính của Ai Cập) (không dùng 'channel')

Canal = an artificial waterway system on which boats can sail: một hệ thống đường thủy nhân tạo tàu bè có thể qua lại.

- Một số cụm từ đi với 'canal' như: alignment canal (đường kênh), belt canal (bao quanh kênh), by-pass canal (kênh chuyển động), canal ditch (kênh dẫn nước), diversion canal (kênh dẫn),...

- Từ đồng nghĩa: duct, trench, equeduct, watercourse, tube, channel,...

Để hiểu rõ hơn về Canal and channel vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news