Home » Fibrin
Today: 03-05-2024 00:02:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Fibrin

(Ngày đăng: 04-03-2022 19:09:13)
           
Fibrin (Tơ huyết) là một trong những chất quan trọng trong máu, nó giúp bịt kín miệng vết thương lại ngăn không cho máu chảy ra nhiều hơn. Vì thế bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin cụ thể về loại chất này.

1. Fibrin /ˈfʌɪbrɪn/ (n): Tơ huyết.

Là sản phẩm sau cùng của tiến trình đông máu, sản sinh ra do tác động của enzyme thrombin trên chất tạo ra huyết tương là tiền thân hòa tan được của fibrin. Sản phẩm được tạo ra là fibrin đơn chất, sau đó các fibrin đơn chất này sẽ nối với nhau (trùng hợp) để tạo thành một mạng sợi làm nền tảng cho cục máu đông dùng để lấp lại phần huyết quản bị tổn hại.

Fibrin, saigonvina 2. Fibrinogen /fʌɪˈbrɪnədʒ(ə)n/ (n): Chất tạo tơ huyết.

Là một chất có trong huyết tương (yếu tố đông máu) chịu tác động của enzyme thrombin để sinh ra một loại protein không hòa tan được gọi là fibrin trong giai đoạn cuối của sự đông máu. Mức fibrinogen bình thường trong huyết tương là từ 2 đến 4g/l.

3. Fibrinogenopenia (n): Chứng giảm Fibrinogen.

Là một chứng bệnh do sự thiếu yếu tố đông máu fibrinogen trong máu, làm tăng khuynh hướng xuất huyết. Điều này có thể xảy ra như một rối loạn bẩm sinh trong đó hoặc việc sản sinh fibrinogen bị phương hại hoặc fibrinogen hoạt động theo phương cách không bình thường (rối loạn fibrinogen huyết), chứng bệnh này có thể là do bị mắc phải.

Synonym (Từ đồng nghĩa): Hypofibrinogenaemia.

4. Fibrinoid (adj): Dạng fibrin.

Giống như protein fibrin, các chất giống như fibrin thấy trong nhau thai, số lượng tăng theo thời gian thai kỳ.

5. Fibrinokinase (n):

Là một chất trong nhóm các chất kích hoạt chuyển dạng không hoạt động plasminogen thành enzyme hoạt động plasmin để làm tiêu hủy các cục máu đông. Fibrinokinase không tan trong nước và có thể chiết xuất từ các mô động vật.

6. Fibrinolysin (n): tiêu tố fibrin.

Là một enzyme tiêu hóa fibrin, có chức năng hòa tan các cục máu đông. Bình thường không có plasmin trong máu, chỉ có dạng tiền thân không hoạt động là plasminogen.

Synonym (Từ đồng nghĩa): Plasmin.

*Plasminogen (n): là một chất thấy bình thường trong huyết tương, có thể được hoạt hóa để tạo thành plasmin.

7. Fibrinolysis (n): Sự hủy fibrin.

Là tiến trình loại bỏ cục đông máu ra khỏi hệ tuần hoàn, bao gồm việc hủy protein không tan fibrin do enzyme plasmin. Plasmin có trong huyết tương dưới dạng tiền thân không hoạt động (plasminogen) và được hoạt hóa song song với tiến trình đông máu. Bình thường có mức cân bằng giữa tiến trình đông máu và hủy fibrin trong cơ thể, nếu tăng bất thường sự hủy fibrin sẽ dẫn tới xuất huyết quá độ.

Để hiểu rõ hơn về Fibrin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news