Home » Dealing with photocopier problems
Today: 20-04-2024 13:04:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dealing with photocopier problems

(Ngày đăng: 04-03-2022 19:03:25)
           
Làm việc nơi công sở hẳn bạn sẽ thường xuyên tiếp xúc với máy in hoặc máy phô tô. Đôi lúc các loại máy này gặp trục trặc hoặc hỏng hóc, trong tình huống đó bạn sẽ xử lí như thế nào?

Tình huống 1: Removing jammed paper (Gỡ giấy bị kẹt).

The display said there was a paper jam. Alice opened the front panel, found one jamme sheet and pulled the paper out.She could see the other sheets so she turned a knob to turn some rollers. The paper came out. Then, she reached inside to get another jammed sheet. She closed the panels. THe display showed that the jam was cleared and the machine worked again. 

(Màn hình báo giấy bị kẹt. Alice mở nắp trước của máy tìm thấy một tờ giấy bị kẹt và kéo tờ giấy ra. Cô ấy không thấy những tờ còn lại cho nên cô ấy vặn một núm để xoay các trục quay. Tờ giấy được đẩy ra. Sau đó cô ấy với tay vào trong để gỡ một tờ giấy khác bị kẹt. cô ấy đóng nắp trước lại. Màn hình báo giấy kẹt đã được gỡ ra hết và máy hoạt động trở lại).

 Tình huống 2: Dealing with a serious problem (Giải quyết hư hỏng nặng).dealing with photocopier problems, saigonvina

The photocopier broke down completely. Tina put an "out-of-order" sign on it. She called a repair service. A repair person came, worked on the machine and fixed it.

(Máy photocopy hỏng hoàn toàn. Tina đặt báo hiệu "máy hỏng" lên máy. Cô ấy gọi điện cho dịch vụ sửa chữa. Một nhân viên sử chữa đến sửa máy và làm máy hoạt động trở lại).

1. Vocabulary:

VERBS

Break down: hư, hỏng

Call: gọi điện

Clean: lau chùi

Clear: làm sạch

Close: đóng

Open: mở

Came out: ra ngoài

Deal with: giải quyết

Find: tìm ra

Fix: sửa chữa

Pull out: kéo ra

Reach: với tay

Remove: gỡ bỏ

NOUNS

Display: màn hình

Jam: kẹt, tắc nghẽn

Knob: nút vặn

Machine; máy móc

Mainternance: bảo dưỡng

Panel: mặt của máy

Paper jam: kẹt giấy

Photocopier: Máy phô tô

Problem: vấn đề

Roller: trục quay

Repair service: dịch vụ sửa chữa

Sheet: tờ giấy

OTHERS

Completely (adv): hoàn toàn

Front (adj): phía trước 

Jammed (adj): bị kẹt

Out of order (adj): hư, hỏng

Serious (adj): nghiêm trọng

2. For special attention:

- When there's a jam, something doesn't move through.

- Panels are flat pieces on the outside of a machine.

- One piece of paper is a sheet.

- Cleared = gone, out of the way.

- Break down = break so that it doesn't work anymore.

- For machines, work = run.

- Work on something = try to fix something.

Để hiểu hơn về Dealing with photocopier problems vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news